Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Would you like .....to have...(have) breakfast with eggs , children ?
2.I'd like .to join..........(join) your club
3.I'd like (buy)...to buy......some stamps for overseas mail
4.it(have) ...have........ a lot, about one thousand
5.In Viet Nam there ( be ) ...is.....no lesson Saturday
6.You can.......find........ ( find ) math books on the racks in the middle
7.look! the teacher (come)..is coming......here
8.She ........studies...........( study) maps in geography
9.Ba can.....fix........... (fix) the lights
10. He enjoys .......drawing........(draw) pictures
1.plays
2.do/go
3.does/travels/walks
4.is/works
5.works
6.plays
7.like
8.has
9.are studying
10.goes
11.am reading
12.is ringing
1.plays
2.do/go
3.does/travel
4.is/works
5.works
6.plays
7.like
8.has
9.are studying
10.go
11.are reading
12.is ringing
Sự bùng nổ của khách du lịch giúp ổn định quan hệ Trung Quốc - Việt Nam
Trung Quốc đã nổi lên như là nguồn du lịch hàng đầu của một quốc gia về du lịch cho Việt Nam trong năm qua, một tình trạng có thể giúp các mối quan hệ rộng hơn gây tổn thương bởi một tranh chấp hàng hải và sự không tin tưởng vào lịch sử.
Số lượng khách du lịch Trung Quốc đến nước láng giềng Đông Nam Á đã đạt 250.000 vào tháng Giêng, dẫn đến các nước khác với khoảng một phần tư tổng số tháng. Theo số liệu của chính phủ Việt Nam trích dẫn bởi các cơ quan truyền thông nhà nước, số nhân viên từ Trung Quốc tăng 68% so với tháng 1 năm 2016. Khách du lịch Trung Quốc đã định hình lại các nền kinh tế của Hồng Công và Đài Loan trong thập kỷ qua, đưa những nơi này gần Bắc Kinh hơn sau những thời kỳ căng thẳng.
Frederick Burke, thành viên của công ty luật Baker & McKenzie ở thành phố Hồ Chí Minh, nói: "Có những căng thẳng cơ bản ở Biển Đông hay Biển Đông, nhưng Việt Nam vẫn là nơi người Trung Quốc cảm thấy thoải mái. "Nó có thể truy cập được. Nó gần đó. Đó là văn hoá tương tự nhưng khác nhau nên thật thú vị. Nó không tốn kém và họ phục vụ cho người Trung Quốc. "
câu dịch của mình là:
Boom tại Khách du lịch góp phần ổn định quan hệ Trung Quốc-Việt Nam Trung Quốc đã nổi lên như là nguồn duy nhất quốc gia hàng đầu về du lịch cho Việt Nam trong năm qua, một tình trạng mà có thể giúp mối quan hệ rộng lớn hơn tổn thương bởi một vụ tranh chấp hàng hải và ngờ vực lịch sử. Số lượng du khách Trung Quốc đến các nước láng giềng nước Đông Nam Á đạt 250.000 vào tháng Giêng, các nước khác dẫn đầu với khoảng một phần tư tổng số của tháng. Các số lượng nhân viên từ Trung Quốc đánh dấu một sự gia tăng 68 phần trăm so với tháng Một năm 2016, theo số liệu của chính phủ Việt trích dẫn bởi các phương tiện truyền thông nhà nước. Du khách Trung Quốc đã định hình lại nền kinh tế của Hồng Kông và Đài Loan trong thập kỷ qua, mang lại những nơi gần gũi hơn với Bắc Kinh sau một thời gian quan hệ khó khăn. "Có một số căng thẳng tiềm ẩn trên Biển Đông hay biển Nam Trung Quốc, tuy nhiên Việt Nam là một nơi Trung Quốc cảm thấy thoải mái đi," Frederick Burke, đối tác trong các công ty luật đa quốc gia Baker & McKenzie tại thành phố Hồ Chí Minh cho biết. "Nó có thể truy cập. Nó gần đó. Nó tương tự như văn hóa, nhưng nó khác nhau nên rất thú vị. Nó không đắt tiền và họ phục vụ cho Trung Quốc. "
Cái này chỉ mang tính chất minh hoạ nên làm theo:
1)Cày game LMHT,Free Fire , PUBG; ROS các kiểu con đà điểu để đấu giải lấy tiền về cho bố mẹ
2)Lấy tất cả số tiền có được mua hết sao cho càng nhiều heo đất hay heo tiết kiệm càng tốt rồi ngồi xuống mơ về 1 ngày tất cả đống heo đó đầy tiền
1.Would you like ....to have....(have) breakfast with eggs , children ?
2.I'd like .....joining.......(join) your club
3.I'd like (buy)...buying...........some stamps for overseas mail
4.it(have) .......has................ a lot, about one thousand
5.In Viet Nam there ( be ) ......is................no lesson Saturday
6.You can ( find )...find.... math books on the racks in the middle
7.look! the teacher (come).is coming..............here
8.She ( study) ...studies...maps in geography
9.Ba can (fix)...fix... the lights
10. He enjoys (draw)...drawing... pictures
11.Mai ( learn)...learns... to play the piano in her free time
12. Where ( be )...is... your brother ? -They (study)...study...in the library
13. Minh usually ( play) ...plays...volleyball afetr school . Now he ( play) ...í playing...volleyball in the sports ground
14.Children shouldn't ( stay)...stay... up late
15.He enjoys ( collect)...collecting... stamps and coins
16.next year , my sister ( be )...will be.. a teacher
17.Let's (go) ...go...TO THE ENGLISH club
18.what do you like (do)...doing.... during your vacation ?
19.It's ten to seven .Hurry up or you (be)..are...late for work
Chúc bạn học tốt :)