chuyển câu bị động
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ho Chi Minh city was gone by Mrs Green
Ho Chi Minh city was gone
tham khảo
Thời đại hiện nay thì tiếng Anh là thứ tiếng cực kỳ thông dụng và rất cần ở nước ta. Có rất nhiều trung tâm tiếng Anh mọc lên và trẻ em ngày nay được tiếp xúc với tiếng Anh rất sớm, từ tiểu học thậm chí mẫu giáo trẻ em đã được các cô thầy dạy dỗ từ từng hoặc những bài hát bằng tiếng Anh. Xoay quanh bài viết này vforum sẽ đề cập đến ý nghĩa của những từ yours sincerely, yours faithfully, your truly là gì.
Yours sincerely, yours faithfully, your truly đều là cụm từ để chào trước khi kết thúc một bức thư bằng tiếng Anh. Và trong tiếng Anh thì lời chào kết thúc thư lại phụ thuộc nhiều vào việc bạn đã bắt đầu thư như thế nào. Do vậy mà có rất nhiều người bị nhầm lẫn khi sử dụng những từ kết này, sau đây hãy cùng tìm hiểu rõ về nó để tránh trường hợp nhầm lẫn xảy ra.
Yours sincerely,nghĩa là gì?
Yours sincerely là từ để kết thúc một bức thư trước khi bạn ký tên
Yours sincerely dịch ra có nghĩa là thân/chân thành.
Với từ Yours sincerely thì bạn dùng để kết thư khi xin việc là rất chuẩn, vì nó rất trang trọng.
Lưu ý nếu bạn dùng kết thư là Yours sincerely thì đầu thư phải bắt đầu là Dear + Tên của người nhận. Tức là nếu bạn biết tên người nhận lá thư này thì mới sử dụng kết thúc thư là Your sincerely
Ví dụ:
Dear Mr Seteven
…
Your sincerely
Yours faithfully nghĩa là gì?
Giống như trên Yours faithfully cũng là từ để kết thúc một bức thư trước khi bạn ký tên
Yours faithfully dịch ra có nghĩa là trân trọng
Từ này cũng giống với yours sincerely bạn cũng nên dùng khi viết thư xin việc làm hay đề nghị một việc gì đó từ người có cấp bậc cao hơn.
Ngươc lai với trường hợp của Yours sincerely thì Yours faithfully dùng để kết thư trong trường hợp bạn không biết tên người nhận thư.
Trả lời:
yours sincerely: chân thành gửi bạn.
yours faithfully: người bạn chân thành của bạn
HT và $$$
Dịch:
2. Một kiến trúc sư người Pháp đã thiết kế cung điện.
3. Họ đã lát đường trước nhà tôi.
4. Bạn có thể thấy rằng họ chưa rửa bát.
5. Họ sẽ không tăng lương cho chúng tôi trong năm nay.
6. Không phải họ đã xây nhà hát đó hai năm trước sao?
7. Họ có thể thảo luận lại vấn đề.
8. Họ đã mời anh trai tôi một công việc được trả lương cao.
9. Người ta báo cáo rằng chiến tranh lại bắt đầu ở Nam Mỹ.
10. Anh ấy nói với tôi rằng đội bóng của anh ấy đã chơi tốt ở mùa giải trước.
mình xin viết 1 đoạn văn gồm 1 câu hay gọi là câu văn
Sống ở trên thành phố nhìu bất lợi lắm như ô nhiễm môi trường và ..............................đấy nhé
Nowadays, numberous people move from countryside to city in order to look for better education and employment opportunities. Despite the fact that there are several pros of living in the city, its cons still exit. One serious problem is the higher of cost living in the city, people typically think of when considering moving to a city. The prices of the commdities are also higher due to the large concentration of people and huge demand. For existance, food, drinks,tobacco,products and gasoline are more expensive in major cities. Another cons of this problem that city inhabitants have encounter is traffic congestion. The street in a big city are often packed with numberous vehicles cars, taxis,buses and motorbikes. As a result, people often get struck in traffic jams for long hours. And cities have more traffic that contribute to the noise, as well as trains and nearby airports with loud planes flying in and out. Additionally, city life is now spoiled by pollution air,noise,soil and water pollution. Sanitation is often neglected. City are ly to be contaminated with exhaust fumes emitted from motor vehicles or with toxic gases which are discharged from the factories and industrial zones. As a consequence, city inhabitants may suffer from respiratory diseases lung cancer, tuberculosis or asthma if they breathe in those gases. To sum up, cons of living in the city causes many problems with people 's lives. Therefore, people should take actions to reduce the above problems.
\(1\text{)}Fans\)
\(2\text{)}Lives\)
\(3\text{)}Went\)
\(4\text{)Costume}\)
\(5\text{)Valuable}\)
\(\text{Hok tốt!}\)
\(\text{@Kaito Kid}\)