Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phương pháp đổi biến (Cơ bản) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x−48 là
ln∣2x−4∣+C.
2ln∣2x−4∣+C.
4ln∣2x−4∣+C.
8ln∣2x−4∣+C.
Câu 2 (1đ):
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f′(x)=8−5x3 và f(0)=4. Giá trị f(8) bằng
−53ln48+4.
−53ln48.
−53ln32+4.
−54ln32+4.
Câu 3 (1đ):
∫1+x1dx bằng
x+2ln∣x+1∣+C.
2x−2ln∣x+1∣+C.
2x+C.
2ln∣x+1∣+C.
Câu 4 (1đ):
Một nguyên hàm của hàm số y=f(x)=x1+x2 là
F(x)=31(1+x2)6.
F(x)=2x2(1+x2)2.
F(x)=2x2(1+x2)3.
F(x)=31(1+x2)3.
Câu 5 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số y=x(2x+1)21, với x>0 là
2x+11+C.
−2(2x+1)1+C.
−2x+11+C.
2x+1x+C.
Câu 6 (1đ):
Biết ∫x2+11dx=ln(x+x2+1)+C. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2x+1sinx là
ln(cosx+sin2x+1)+C.
−ln(−cosx+cos2x+1)+C.
ln(cosx+cos2x+1)+C.
−ln(cosx+cos2x+1)+C.
Câu 7 (1đ):
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sin3x.cosx và F(0)=π. Giá trị F(2π) bằng
π.
−π.
41+π.
−41+π.
Câu 8 (1đ):
Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=xlnx. Giá trị F(e)−F(1) bằng
e1.
21.
1.
e.
Câu 9 (1đ):
Hàm số nào không phải nguyên hàm của hàm số y=f(x)=2xxln2?
y=2.(2x+1).
y=2x.
y=2.2x+1.
y=2.(2x−1).
Câu 10 (1đ):
Cho a, b là các số thực thỏa mãn ∫32x+1dx=a(2x+1)b+C, với mọi x>−21. Giá trị 4a+b bằng
617.
320.
8.
61.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây