Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tập xác định của hàm số lũy thừa SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=(2−x)3 là
D=R\{2}.
D=(−∞;2].
D=(2;+∞).
D=(−∞;2).
Câu 2 (1đ):
Tập xác định D của hàm số y=(x2−1)−2 là
D=R\{±1}.
D=(−∞;−1)∪(1;+∞).
D=R.
D=(−1;1).
Câu 3 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=(−x−3)41 là
(−∞;−3).
(−3;+∞).
R\{−3}.
R.
Câu 4 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=(x2−1)−3 là
R.
R\{−1;1}.
(−1;1).
(−∞;−1)∪(1;+∞).
Câu 5 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=(−x2−8x−15)11 là
(−5;−3).
R\{−5;−3}.
(−∞;−5)∪(−3;+∞).
R.
Câu 6 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=(x2−3x−10)8,7 là
(−∞;−2)∪(5;+∞).
(1,5;+∞).
R.
(−2;5).
Câu 7 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=xπ+(x2−1)e là
(1;+∞).
(0;+∞).
(−∞;−1)∪(1;+∞).
R\{−1;1}.
Câu 8 (1đ):
Tập xác định của hàm số f(x)=(1+x−1)3 là
D=(0;+∞).
D=[1;+∞).
D=R.
D=R\{1}.
Câu 9 (1đ):
Hàm số nào sau đây xác định với mọi giá trị thực của x?
y=(1−2x)−3.
y=(2x−1)31.
y=(1+2x)3.
y=(2x2+1)−31.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây