Bài học cùng chủ đề
- Hằng đẳng thức đáng nhớ
- Hằng đẳng thức và hiệu hai bình phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng
- Lập phương của một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Ba hằng đẳng thức 1, 2, 3
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Bài tập nâng cao: Tổng và hiệu hai lập phương
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lập phương của một tổng hay một hiệu SVIP
Với A và B là các biểu thức tùy ý ta có
(A+B)3=
Với A và B là các biểu thức tùy ý ta có:
(A−B)3=
Khai triển biểu thức A=(x−3)3 thu được
Chọn phương án đúng.
(2x−1)3 =
Chọn phương án đúng.
(x−y)3 =
Chọn các đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
Đa thức −8x3+12x2y−6xy2+y3 được thu gọn thành
Để biểu thức P=x3+6x2+12x+m là hằng đẳng thức lập phương của một tổng thì giá trị của m là
Rút gọn biểu thức
B=(x+2)3−(x−2)3−12x2
ta thu được
Sử dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính nhanh giá trị biểu thức:
A=x3+3x2+3x+1 tại x=49.
Đáp án: A= .
Sử dụng hằng đẳng thức lập phương của một hiệu để tính nhanh giá trị biểu thức:
B=x3−12x2+48x−64 tại x=14.
Đáp án: B= .
Tính giá trị của các biểu thức
A=8x3−12x2y+6xy2−y3
tại x=21;y=1.
Đáp án:
Kết quả của phép tính
1033−9.1032+27.103−27 bằng
Kết quả của phép tính:
963+12.962+3.96.16+64 bằng
Tính giá trị biểu thức:
C=27x3−54x2y+36xy2−8y3
tại x=4;y=6.
Đáp án:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây