Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hypebol SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol?
52x2−52y2=1.
52x2−42y2=−1.
52x2−42y2=1.
42x2−52y2=1.
Câu 2 (1đ):
Trong các đồ thị dưới đây, đâu là đồ thị có dạng của một đường hypebol?
Câu 3 (1đ):
Phương trình chính tắc của hypebol (H) có một tiêu điểm là F2(2;0) và đi qua điểm A(1;0) là
1x2+5y2=1.
1x2+3y2=1.
1x2−3y2=1.
1x2−3y2=0.
Câu 4 (1đ):
Phương trình chính tắc của hypebol (H) đi qua hai điểm A(6;−1) và B(4;6) là
6x2+1y2=1.
16x2−6y2=0.
4x2+1y2=1.
4x2−2y2=1.
Câu 5 (1đ):
Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc 16x2−9y2=1. Tọa độ các tiêu điểm của (H) là
(−3;0),(3;0).
(−1;0),(1;0).
(−4;0),(4;0).
(−5;0),(5;0).
Câu 6 (1đ):
Cho hypebol (H) có phương trình 64x2−225y2=1. Tiêu cự của hypebol (H) là
17.
34.
8.
15.
Câu 7 (1đ):
Cho hypebol (H):225x2−64y2=1. Hiệu các khoảng cách từ một điểm nằm trên hypebol tới hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng
8.
17.
30.
15.
Câu 8 (1đ):
Cho hypebol (H):x2−9y2=1. Có bao nhiêu điểm M thuộc hypebol có tung độ bằng 3?
2.
4.
0.
1.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây