Bài học cùng chủ đề
- Nhận biết định nghĩa, tính chất giới hạn dãy số
- Giới hạn dãy phân thức hữu tỉ
- Giới hạn dãy chứa căn thức
- Giới hạn dãy đa thức, lũy thừa (mũ $n$)
- Cấp số nhân lùi vô hạn
- Giới hạn dãy cho bởi công thức truy hồi
- Giới hạn hữu hạn của dãy số
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
- Giới hạn vô cực của dãy số
- Giới hạn dãy phân thức hữu tỉ
- Giới hạn dãy số chứa căn thức
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Giới hạn dãy phân thức hữu tỉ SVIP
Giá trị của giới hạn lim4n2−2n+1−3 là
Giá trị của giới hạn lim4n4+2n+13n3−2n+1 là:
Cho hai dãy số (un) và (vn) có un=n+11 và vn=n+21. Khi đó limunvn có giá trị bằng
Tính limn2018.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
Tìm limun biết un=22−11+32−11+...+n2−11.
Tính lim[1.21+2.31+3.41+...+n(n+1)1].
Tìm L=lim(11+1+21+...+1+2+...+n1)
Tìm giới hạn I=limn+33n−2.
Tính lim3n+11−2n.
lim2n2+11−n2 bằng
Tìm lim4n5+2n2+18n5−2n3+1.
Tính lim1−2n22n2−3.
Tính lim2n2−4n5+20198n5−2n3+1
Tính B=lim(3n−1)24n2+3n+1.
Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim(n+23n+2+a2−4a)=0. Tổng các phần tử của S bằng
Cho a∈R sao cho giới hạn lim(n+1)2an2+a2n+1=a2−a+1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Dãy số (un) với un=(4n−5)3(3n−1)(3−n)2 có giới hạn bằng phân số tối giản ba. Tích a.b bằng
Biết liman3+22n3+n2−4=21 với a là tham số. Khi đó a−a2 bằng
Cho dãy số (un) với un=n2+11+2+3+...+n. Mệnh đề nào sau đây đúng?
lim3n2+41+3+5+...+(2n+1) bằng
lim(n21+n22+n23+...+n2n) bằng
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
Tính giới hạn: lim[(1−221)(1−321)...(1−n21)].
Cho dãy số (un) với un=1.31+3.51+...+(2n−1).(2n+1)1. Tính lim un.
Tính lim3n2+n−2n3−2n.
Tính lim3n−2−2+3n−2n3.
Cho cấp số cộng (un)có số hạng đầu u1=2 và công sai d=3. Tìm limunn.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây