Bài học cùng chủ đề
- Phép cộng, phép trừ đa thức
- Phép cộng và phép trừ hai đa thức
- Phép cộng và phép trừ nhiều đa thức
- Phép nhân đơn thức với đa thức
- Phép nhân đa thức với đa thức
- Phép cộng đa thức
- Phép trừ đa thức
- Phép nhân đa thức với đa thức
- Bài tập nâng cao: phép nhân đa thức
- Bài tập nâng cao: phép cộng, trừ đa thức
- Bài tập cộng, trừ đa thức theo định hướng Đánh giá năng lực
- Phép nhân đa thức theo định hướng đánh giá năng lực
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập nâng cao: phép cộng, trừ đa thức SVIP
Đa thức P thỏa mãn P+(x2−2y2)=x2−y2+3xy2−1 là
Đa thức Q thỏa mãn Q−(5x2−xyz)=xy+2x2−3xyz+5 là
Biết đa thức A thỏa mãn 2A+x2+3x+1=3x2−x+3. Đa thức A sau khi thu gọn là
Cho ba đa thức:
M=x3y2+x2y3+xy+x+2y+1;
N=−x2y3+x3y2−2xy2xx+y+x−3 và P=2xy−x2y3−xy−x−y.
Xác định đa thức A sao cho A+N=M−P.
Cho ba đa thức:
M=x3y2+x2y3+xy+x+2y+1;
N=−x2y3+x3y2−2xy2xx+y+x−3 và P=2xy−x2y3−xy−x−y
Xác định đa thức B sao cho B+P−N=M.
Rút gọn đa thức A=2y−x−{2x−y−[y+3x−(5y−x)]} với x=a2+b2+2ab và y=a2−2ab+b2 ta được
Cho đa thức M=ax2+by2+cxy ( a,b,c là hệ số cần tìm; x,y là các biến). Biết rằng:
+ khi x=0; y=1 thì M=−3;
+ khi x=−2; y=0 thì M=8.
+ khi x=1; y=−1 thì M=0.
Vậy a+b+c bằng
abc+bca+cab luôn chia hết cho những số tự nhiên nào dưới đây?
Cho a,b,c là các số nguyên. Đặt A=3a−5b; B=7b−9c; C=11c−13a. Khi đó, tích A.B.C luôn là
Có bao nhiêu số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau thỏa mãn 3a+5b=8c?
Đáp án:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây