Lê Quốc Đạt
Giới thiệu về bản thân
a) Hai góc đồng vị bằng nhau
b)Thì chúng // với nhau
"Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại".
GT | a vuông góc b,b//c |
KL |
a vuông góc c |
"Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại".
GT | a vuông góc b,b//c |
KL |
a vuông góc c |
"Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại".
GT | a vuông góc b,b//c |
KL |
a vuông góc c |
"Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại".
GT | a vuông góc b,b//c |
KL |
a vuông góc c |
"Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại".
GT | a vuông góc b,b//c |
KL |
a vuông góc c |
"Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại".
GT | a vuông góc b,b//c |
KL |
a vuông góc c |
"Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại".
GT | a vuông góc b,b//c |
KL |
a vuông góc c |
"Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại".
GT | a vuông góc b,b//c |
KL |
a vuông góc c |
"Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại".
GT | a vuông góc b,b//c |
KL |
a vuông góc c |