K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

A/ Chọn đáp án đúngCâu 1: Tập hợp các ước của 5 là:a) {1;-1;5;-5;0}               b) {1;-1;5;-5}           c) {1;5}               d) {0;1;5}Câu 2 : Viết tích (-3).(-3).(-3).(-3) dưới dạng một lũy thừa :a) (-3)4                          b) 33.3                   c)3-4                  d)-34Câu 3 : Khẳng định đúng là :a)0 thuộc Z                    b)10 không thuộc Z                 c)0 là tập hợp con của Z                   d)N thuộc ZCâu 4: Bỏ...
Đọc tiếp

A/ Chọn đáp án đúng

Câu 1: Tập hợp các ước của 5 là:

a) {1;-1;5;-5;0}               b) {1;-1;5;-5}           c) {1;5}               d) {0;1;5}

Câu 2 : Viết tích (-3).(-3).(-3).(-3) dưới dạng một lũy thừa :

a) (-3)4                          b) 33.3                   c)3-4                  d)-34

Câu 3 : Khẳng định đúng là :

a)0 thuộc Z                    b)10 không thuộc Z                 c)0 là tập hợp con của Z                   d)N thuộc Z

Câu 4: Bỏ dấu ngoặc của biểu thức 2015-(2004-2003) ta được:

a)2015-2004-2003            b)2015+2004+2003              c)-2015-2004+2003                   d)2015-2004+2003

Câu 5: Khẳng định đúng là :

a) Số 0 là bội của mọi số tự nhiên

b) Khi đổi dấu hai thừa số của một tích thì tích không đổi dấu

c) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là chính nó

d) Tổng của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm

Câu 6: So sánh tích A =(-2013).(-2014).(-2015).(-2016).2017.với 0 ta có:

a) A =0           b) A<0              c) A>0              d) A< hoặc bằng 0

Câu 7: Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2<x<2 là:

a)0                  b)2                   c)-2                   d)4

Câu 8: Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2<x<2 là:

a) {-1;1;2}          b) {-2;0;2}           c) {-1;0;1}              d) {-2;-1;0;1;2}

Câu 9: Kết quả đúng của phép tính 3-(2-3) là:

a) 8                      b) 4                   c) -2                     d) 2

Câu 10: Chọn câu đúng

a) Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương

b) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương

c) Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm

d) Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương

1
18 tháng 11 2016

1_B   2_A     3_D     4_D   5_B       6_C    7_A        8_C       9_B      10_A

nha bạn

k mik nha

8 tháng 8 2018

Đáp án D

19 tháng 4 2017

Chọn B

Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:A. Cung cấp thực phẩm                                          B. Cung cấp sức kéo                  C. Cung cấp phân bón               D. Tất cả các đáp án trên đều đúngCâu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :A. 7 đến 8                  B. 1 đến 3                        C. 10 đến 12 D. sau 1 nămCâu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép          A. Lợn Ỉ - Lợn Đại...
Đọc tiếp

Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm                                          B. Cung cấp sức kéo                  

C. Cung cấp phân bón               D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :

A. 7 đến 8                  B. 1 đến 3                        C. 10 đến 12 D. sau 1 năm

Câu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép          

A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch            B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ              

C. Bò Hà lan – Bò Hà lan                              D. Bò Vàng – Bò Vàng              

Câu 4: Cách phục hồi rừng sau khi khai thác trắng là:

A. Trồng rừng                                                B. Trồng cây công nghiệp

C. Rừng có khả năng tự phục hồi                     D. Trồng hoa màu

Câu 5:Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:

A. Sự sinh trưởng      B.Sự phát dục    C.Sự lớn lên             D.Sựsinh sản

Câu 6: Giống vật nuôi quyết định……chăn nuôi:

A. Năng suất                                        B. Năng suất và chất lượng

C. Chất lượng                                      D. Giá thành

Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?

A.             Chăm sóc vật nuôi chu đáo

B.             Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin

C.             Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh

D.             Vệ sinh chuồng nuôi thường xuyên

Câu 8: (0,5 điểm)Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn gồm:

A. Vật lí học                       

B.  Hóa  học

C. Vi sinh học

D. Tất cả các phương pháp trên

Câu 9: (0,5 điểm)Thức ăn giàu Protein có hàm lượng Protein trong thức ăn là:

A. Lớn hơn 14%          B. Lớn hơn 30%               

C. Lớn hơn 50%          D. Nhỏ hơn 50%

Câu10: (0,5 điểm)Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con có tác dụng

A.Tạo sữa nuôi con                                     B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ

C. Nuôi thai D. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng

Câu 11: (0,5 điểm) Thời gian chăm sóc cây rừng sau khi trồng liên tục là:

A. 4 năm                    B. 5 năm                C. 6 năm                   D. 7 năm

Câu 12: (0,5 điểm)Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là:

A. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều                   B. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn

C. Rừng có khả năng tự phục hồi                  D. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá

Câu 13:(0,5 điểm)Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:

A. Sự sinh trưởng      B.Sự phát dục             C.Sự lớn lên              D.Sựsinh sản

Câu 14: (0,5 điểm)Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

A. Gà Ri x Gà Lơgo                                       B. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

C. Vịt cỏ x Vịt Ômôn                                     D. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

Câu 15: (0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?

A. Nước và Protein.                   B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.

C. Protein, Lipit, Gluxit.                               D. Nước và chất khô.

Câu 16: (0,5 điểm) Trong các phương pháp sản xuất thức ăn sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein :

A. Nuôi giun đất                                            B. Nhập khẩu ngô, bột

C. Chế biến sản phẩm nghề cá                       D. Trồng xen canh cây họ đậu

Câu 17: (0,5 điểm) Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:

A. Lớn hơn 14%                                    B. Lớn hơn 30% 

C. Lớn hơn 50%                                    D. Nhỏ hơn 50%

C

 Câu 18: (0,5 điểm)Các yếu tố  bên trong  gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Miễn dịch                                                 B. Di truyền                     

C. Miễn dịch, nuôi dưỡng                             D. Nuôi dưỡng, chăm sóc

Câu 19:(0,5 điểm)Có mấy loại  khai thác rừng:

a. Khai thác trắng.                             b. Khai thác dần.

c. Khai thác  chọn .                           d. Tất cả các đáp án trên.

Câu 20:(0,5 điểm)Có mấy cách phân loại giống vật nuôi :

a. Theo địa lý             

b. Theo hình thái, ngoại hình

c. Theo mức độ hoàn thiện của giống

d. Theo hướng sản xuất

e. Cả 4 đáp án trên đều đúng

Câu 21: (0,5 điểm)Ý nào sau đây không đúng khi nói về thức ăn vật nuôi?

A. Mỗi loại thức ăn vật nuôi luôn có đầy đủ và cân đối thành phần các chất dinh dưỡng.

B. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: thực vật, động vật và chất khoáng.

C. Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ và thành phần các chất dinh dưỡng khác nhau.

D. Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng.

 

Câu 22:(0,5 điểm)Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi :

a. Thuần chủng      b. Lai tạo                 c. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 23:(0,5 điểm)Thức  ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc :

a. Thực  vật                              b. Động vật           

c. Khoáng ,vi ta min                d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 24:(0,5 điểm)Quy trình trồng cây con có bầu gồm 6 bước ?

                                a. Đúng                              b. Sai

Câu 25: (0,5 điểm)Điều kiện cho phép khai thác chọn lượng gỗ của một khu rừng ở nước ta là  ?

        a. Nhỏ hơn 15%           b. Nhỏ hơn 25%              c. Nhỏ hơn 35%

Câu 26: (2điểm)Hãy hoàn thành bảng sau:

Thành phần dinh dưỡng của thức ăn

Qua đường tiêu hóa của vật nuôi

Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ

Nước

Nước

Protein

 

Li pit

 

 

Đường đơn

 

I on khoáng

Vi ta min

 

II.Tự luận :  

Câu 27:Nêu các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng ?

Câu 28:Giống vật nuôi là gì ? Điều kiện để được công nhận là  một giống vật nuôi?

Câu 29:Vắc xin là gì? Tác dụng của văc xin?

Câu 30:Giải thích câu nói về phương châm của chăn nuôi là :

“ Phòng bệnh hơn chữa bệnh”

Câu 31:Thức ăn vật nuôi là gì ?  Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc ? Cho ví dụ về thức ăn có nguồn gốc thực vật mà em biết ?

Câu 32: Trình bày những nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?

Câu 33:Vệ sinh trong chăn nuôi có tầm quan trọng như thế nào?

Câu 34:Thức ăn có vai trò như thế nào đến vật nuôi?

6
21 tháng 5 2022

Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm                                          B. Cung cấp sức kéo                  

C. Cung cấp phân bón               D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :

A. 7 đến 8                  B. 1 đến 3                        C. 10 đến 12 D. sau 1 năm

Câu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép          

A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch            B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ              

C. Bò Hà lan – Bò Hà lan                              D. Bò Vàng – Bò Vàng              

Câu 4: Cách phục hồi rừng sau khi khai thác trắng là:

A. Trồng rừng                                                B. Trồng cây công nghiệp

C. Rừng có khả năng tự phục hồi                     D. Trồng hoa màu

Câu 5:Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:

A. Sự sinh trưởng      B.Sự phát dục    C.Sự lớn lên             D.Sựsinh sản

Câu 6: Giống vật nuôi quyết định……chăn nuôi:

A. Năng suất                                        B. Năng suất và chất lượng

C. Chất lượng                                      D. Giá thành

Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?

A.             Chăm sóc vật nuôi chu đáo

B.             Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin

C.             Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh

D.             Vệ sinh chuồng nuôi thường xuyên

Câu 8: (0,5 điểm)Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn gồm:

A. Vật lí học                       

B.  Hóa  học

C. Vi sinh học

D. Tất cả các phương pháp trên

Câu 9: (0,5 điểm)Thức ăn giàu Protein có hàm lượng Protein trong thức ăn là:

A. Lớn hơn 14%          B. Lớn hơn 30%               

C. Lớn hơn 50%          D. Nhỏ hơn 50%

Câu10: (0,5 điểm)Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con có tác dụng

A.Tạo sữa nuôi con                                    

B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ

C. Nuôi thai

D. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng

21 tháng 5 2022

Câu 11: (0,5 điểm) Thời gian chăm sóc cây rừng sau khi trồng liên tục là:

A. 4 năm                    B. 5 năm                C. 6 năm                   D. 7 năm

Câu 12: (0,5 điểm)Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là:

A. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều                   B. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn

C. Rừng có khả năng tự phục hồi                  D. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá

Câu 13:(0,5 điểm)Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:

A. Sự sinh trưởng      B.Sự phát dục             C.Sự lớn lên              D.Sựsinh sản

Câu 14: (0,5 điểm)Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

A. Gà Ri x Gà Lơgo                                       B. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

C. Vịt cỏ x Vịt Ômôn                                     D. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

Câu 15: (0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?

A. Nước và Protein.                   B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.

C. Protein, Lipit, Gluxit.                               D. Nước và chất khô.

Câu 16: (0,5 điểm) Trong các phương pháp sản xuất thức ăn sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein :

A. Nuôi giun đất                                            B. Nhập khẩu ngô, bột

C. Chế biến sản phẩm nghề cá                       D. Trồng xen canh cây họ đậu

Câu 17: (0,5 điểm) Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:

A. Lớn hơn 14%                                    B. Lớn hơn 30% 

C. Lớn hơn 50%                                    D. Nhỏ hơn 50%

 Câu 18: (0,5 điểm)Các yếu tố  bên trong  gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Miễn dịch                                                 B. Di truyền                     

C. Miễn dịch, nuôi dưỡng                             D. Nuôi dưỡng, chăm sóc

Câu 19:(0,5 điểm)Có mấy loại  khai thác rừng:

a. Khai thác trắng.                             b. Khai thác dần.

c. Khai thác  chọn .                           d. Tất cả các đáp án trên.

Câu 20:(0,5 điểm)Có mấy cách phân loại giống vật nuôi :

a. Theo địa lý             

b. Theo hình thái, ngoại hình

c. Theo mức độ hoàn thiện của giống

d. Theo hướng sản xuất

e. Cả 4 đáp án trên đều đúng

Bài 1: Phép thuật mèo conTế nhịKhăng khítXã tắcLúc còn sốngTân thờiMười phươngLịch sựGắn bóBạn bèDìu dắtTiến bộBằng hữuThập phươngHợp tácPhát triểnSinh thờiNhà nướcKèm cặpCộng tácKiểu mớiBài 2: Chọn đáp án đúngCâu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi …….”A – quý B – lộc C – hữu D – cộngCâu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu...
Đọc tiếp

Bài 1: Phép thuật mèo con

Tế nhị

Khăng khít

Xã tắc

Lúc còn sống

Tân thời

Mười phương

Lịch sự

Gắn bó

Bạn bè

Dìu dắt

Tiến bộ

Bằng hữu

Thập phương

Hợp tác

Phát triển

Sinh thời

Nhà nước

Kèm cặp

Cộng tác

Kiểu mới

Bài 2: Chọn đáp án đúng

Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi …….”

A – quý B – lộc C – hữu D – cộng

Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu sáng…………cửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103)

A – lóa B – rực C – lòa D - choang

Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:

“Giấy ……………..phải giữ lấy lể.”

A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách

Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy…….. như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63)

A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn

Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “……..trồng na, …….trồng chuối”.

A – bé – bà B – trẻ - già C – lớn – bé D – già – trẻ

Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “…………chất chiu hơn ………….phung phí”.

A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều

Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Công thành……. toại.”

A – lợi B – đức C – danh D – lộc

Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Đến khi các loài hoa rực rỡ như hoa gạo, vông, phượng, bằng lăng, muồng đã……..qua bầu trời Hà Nội, cây sâu trước cửa nhà tôi mới lấp ló những chùm quả xanh giòn.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.98)

A – tràn ngập B – vắt ngang C – nhuộm kín D – kéo quân

4
16 tháng 2 2022

Bài 2: Chọn đáp án đúng

Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi …….”

A – quý B – lộc C – hữu D – cộng

Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu sáng…………cửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103)

A – lóa B – rực C – lòa D - choang

Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:

“Giấy ……………..phải giữ lấy lể.”

A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách

Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy…….. như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63)

A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn

Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “……..trồng na, …….trồng chuối”.

A – bé – bà B – trẻ - già C – lớn – bé D – già – trẻ

Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “…………chất chiu hơn ………….phung phí”.

A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều

Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Công thành……. toại.”

A – lợi B – đức C – danh D – lộc

Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Đến khi các loài hoa rực rỡ như hoa gạo, vông, phượng, bằng lăng, muồng đã……..qua bầu trời Hà Nội, cây sâu trước cửa nhà tôi mới lấp ló những chùm quả xanh giòn.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.98)

A – tràn ngập B – vắt ngang C – nhuộm kín D – kéo quân

16 tháng 2 2022

nhanh nha m.n mk sắp thi rồi

25 tháng 9 2021

Câu 1 : D

Câu 2 : C

Câu 3 : A ( vd: Ctrl+a)

Câu 4 :C

Câu 5 : B

Câu 6 : A 

23 tháng 11 2021

D

23 tháng 11 2021

D.1; 37

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Thực hiện phép tính  được kết quả là:A.  B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính nhân  là:A.  B. C. D. Câu 3: Tính  ta được:A. B. C. D. Câu 4: Tính  ta được:A. B. C. D. Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính  là:A. -27 B. 27C. 9 D. -9Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 làA. 3xy2       B. -3x2y     C. 5xy         D. 15xy2Câu 7: Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Thực hiện phép tính  được kết quả là:

A.  

B.

C.

D.

Câu 2: Kết quả của phép tính nhân  là:

A.  

B.

C.

D.

Câu 3: Tính  ta được:

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Tính  ta được:

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính  là:

A. -27 B. 27

C. 9 D. -9

Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là

A. 3xy2       B. -3x2y     

C. 5xy         D. 15xy2

Câu 7: Cho phân thức 

a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định

A. x = 2          

B. x ≠ 2          

C. x > 2

D. x < 2

Câu 8: Phân thức    là kết quả của phép tính nào dưới đây?

  

Câu 9: Kết quả của phép nhân  là

Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức 

 

Câu 11:  Hãy chọn câu sai.

A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi

B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi

C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi

D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi

Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM= CN. Tứ giác BMNC là hình gì?

A. Hình thang            

B. Hình thang cân      

C. Hình thang vuông  

D. Hình bình hành

Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?

   A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

   B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.

   C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.

   D. Các phương án trên đều không đúng.

Cau 14: Hãy chọn câu sai.

A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau

C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau

D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song

 

Câu 15: Hình vuông là tứ giác có

A. Có bốn cạnh bằng nhau                

B. Có bốn góc bằng nhau

C. Có 4 góc vuong và bốn cạnh bằng nhau

Câu 16:  Hãy chọn câu sai:

A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M

B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB

C. Hình bình hành có một tâm đối xứng

D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng

Câu 17: Hãy điền đúng, sai:

A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông

B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó

C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a

D. Diện tích tam giác bằng nửa tích đáy với đường cao

Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AC là đường chéo. Chọn câu đúng.

A. SABCD = AB

B. SABCD = DA. DC

C. SABC = AB.BC

D. SADC = AD. DC

Câu 19: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng

A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2     

B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1

C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2     

D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2

Câu 20: Chọn câu đúng.

A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2   

B. (A + B)2 = A2 + AB + B2

C. (A + B)2 = A2 + B2              

D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2

Câu 21: Khai triển  theo hằng đẳng thức ta được

Câu 22: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:

A. (-xy)2      B. (xy)2      

C. (2xy)2     D. (4xy)2    

Câu 23. Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 bằng

A. -3x2y + x – 2y2                     B. 3x4y + x3 – 2x2y2

C. -12x2y + 4x – 2y2                 D. 3x2y – x + 2y2

Câu 24. Thương  bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 25. Phân thứcxác định khi

 A. x = -3

 B. x ≠ 3

 C. x ≠ 0

 D. x ≠ -3

Câu 26. Kết quả thu gọn nhất của tổng  là?

Câu 27. Chọn câu đúng?

 

Câu 28. Kết quả gọn nhất của tích  là

Câu 29.  Chọn câu đúng.

A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.

B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.

C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.

D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.

Câu 30: Tính x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.

A. x = 15; y = 17

B. x = 11; y = 17

C. x = 12; y = 16

D. x = 17; y = 11

Câu 31: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:

A. 108 cm2

B. 72 cm2

C. 54 cm2

D. 216 cm2

B. 102 C. 122 D. 202

Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 70 cm2 B. 280 cm2 C. 300 cm2 D. 80 cm2

Câu 33: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

Câu 34:

a/ Thực hiện phép tính:

 

Câu 35:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D trên cạnh BC, vẽ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N.

a) Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao?

b/ Tính diện tích tứ giác AMDN biết AM = 3cm, AD = 5cm.

Câu 36:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) . M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E.

a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.

b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành.

c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân

2
1 tháng 1 2022

dài quá lỗi ảnh hết rùi trèn

1 tháng 1 2022

c35:

a,tứ giác AMDN là hình chữ nhật vì 

góc DMA=MAN=DNA=90\(^o\)

b,

áp dụng đl pytago vào tam giác vuông DMA có:

\(MD^2=DA^2-AM^2\\ MD=\sqrt{5^2-3^2}=4cm\)

\(S_{DMA}=\dfrac{MD.AM}{2}=\dfrac{4.3}{2}=6cm^2\)

vì AMDN là hình chữ nhật nên:

AM=DN=3cm

\(S_{AND}=\dfrac{DN.AN}{2}=6cm^2\)

\(S_{AMDN}=S_{AMD}+S_{AND}=6+6=12cm^2\)

C36:

a, xét tứ giác ADME có:

góc MDA=DAE=MEA=90\(^o\)

nên ADME là hình chữ nhật

b, xét tam giác ABC có:

 \(ME\perp AC\\ AB\perp AC\\ \Rightarrow ME//AB\)

mà M là trung điểm BC nên :

E là trung điểm AC

\(MD\perp AB\\ AC\perp AB\\ \Rightarrow MD//AC\)

mà M là trung điểm BC nên:

D là trung điểm AB

xét tam giác ABC có đường t/b DE nên:

DH//EC và DH=EC

=>CMDE là hình bình hành

c,ta có:

DE là đường t/b của ABC nên:

DE//HM

=>MHDE là hình thang(1)

ta có:

góc BDH+HDE+EDA=180\(^o\)

góc DEA+MED+MEC=180\(^o\)

(BDH+HDE+EDA=DEA+MED+MEC=180\(^o\))

mà BDH+EDA=MEC+DEA(gt)

=>HDE=MED(2)

từ (1)và (2) suy ra:

 tứ giác MHDE là hình thang cân