Khi cho 8gam CuO tác dụng với dd 100gam dung dịch HCl, nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng là
A.24,5% B.6,25% C.12,5% D.18,75%
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) $n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$n_{HCl} =2 n_{Fe} = 0,2.2 = 0,4(mol)$
$C\%_{HCl} = \dfrac{0,4.36,5}{200}.100\% = 7,3\%$
b) $n_{H_2} = n_{FeCl_2} = n_{Fe} = 0,2(mol)
Sau phản ứng, $m_{dd} = 11,2 + 200 - 0,2.2 = 210,8(gam)$
$C\%_{FeCl_2} = \dfrac{0,2.127}{210,8}.100\% = 12,05\%$
\(n_{Zn}=\dfrac{6.5}{65}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{100\cdot14.6\%}{36.5}=0.4\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(1........2\)
\(0.1......0.4\)
\(LTL:\dfrac{0.1}{1}< \dfrac{0.4}{2}\Rightarrow HCldư\)
\(V_{H_2}=0.1\cdot22.4=2.24\left(l\right)\)
\(m_{\text{dung dịch sau phản ứng}}=6.5+100-0.1\cdot2=106.3\left(g\right)\)
\(C\%ZnCl_2=\dfrac{0.1\cdot136}{106.3}\cdot100\%=12.79\%\)
\(C\%HCl\left(dư\right)=\dfrac{\left(0.4-0.2\right)\cdot36.5}{106.3}\cdot100\%=6.87\%\%\)
a) \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,1-->0,2------>0,1--->0,1
=> \(m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right)\)
b) mdd sau pư = 5,6 + 200 - 0,1.2 = 205,4 (g)
=> \(C\%=\dfrac{12,7}{205,4}.100\%=6,18\%\)
Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{40}{80}=0,5\left(mol\right)\)
PT: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
____0,5____________0,5 (mol)
a, \(m_{CuCl_2}=0,5.135=67,5\left(g\right)\)
b, Có: m dd sau pư = mCuO + m dd HCl = 40 + 200 = 240 (g)
\(\Rightarrow C\%_{CuCl_2}=\dfrac{67,5}{240}.100\%=28,125\%\)
Bạn tham khảo nhé!
Theo gt ta có: $n_{Al}=0,1(mol)$
a, $2Al+6HCl\rightarrow 2AlCl_3+3H_2$
b, $\Rightarrow n_{H_2}=0,15(mol)\Rightarrow V_{H_2}=3,36(l)$
c, Ta có: $n_{HCl}=0,3(mol)\Rightarrow m_{HCl}=10,95(g)\Rightarrow \%m_{ddHCl}=219(g)$
d, Bảo toàn khối lượng ta có: $m_{dd}=221,4(g)$
$\Rightarrow \%C_{AlCl_3}=6,02\%$
Giải:
a) Số mol Mg là:
nMg = m/M = 1,44/24 = 0,06 (mol)
Khối lượng dd HCl là:
mddHCl = D.V = 1,098.120 = 131,76 (g)
PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2↑
--------0,06---0,12-------0,06-----0,06--
Thể tích H2 thu được ở đktc là:
VH2 = 22,4.n = 22,4.0,06 = 1,344 (l)
b) Khối lượng dd sau phản ứng là:
mddspư = mMg + mddHCl - mH2 = 1,44 + 131,76 - 0,12 = 133,08 (g)
Khối lượng MgCl2 là:
mMgCl2 = n.M = 0,06.95 = 5,7 (g)
Nồng độ phần trăm dd muối thu được sau phản ứng là:
C%MgCl2 = (mct/mddspư).100 = (5,7/133,08).100 ≃ 4,3 %
c) Thể tích dd thu được sau phản ứng là:
Vddspư = VH2 - VHCl = 1,344 - 0,12 = 1,224 (l)
Nồng độ mol dung dịch muối thu được sau phản ứng là:
CMMgCl2 = n/Vddspư = 0,06/1,224 ≃ 0,05 (M)
Vậy ...
a) PTHH: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O (1)
b) \(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT1: \(n_{H_2SO_4}=n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,2\times98=19,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{ddH_2SO_4}=\dfrac{19,6}{400}\times100\%=4,9\%\)
c) Theo PT1: \(n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,2\times160=32\left(g\right)\)
\(\Sigma m_{dd}=16+400=416\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{ddCuSO_4}=\dfrac{32}{416}\times100\%=7,69\%\)
d) CuSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + CuCl2 (2)
Theo PT2: \(n_{BaSO_4}=n_{CuSO_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{BaSO_4}=0,2\times233=46,6\left(g\right)\)
Vậy m=46,6
n Zn= 19,5/65=0,3 (mol).
PTPƯ: Zn(0.3) + HCl(0.6) ----> ZnCl2(0.3) + H2(0,3)
mHCl=0,6.36.5=21.9(g)
a) C%HCl= 21.9/300.100%=7,3%
b) VH2=0,3.22,4=6,72(lít)
c) mH2=0,3.2=0,6(g)
mZnCl2=0,3.136=40,8(g)
mddZnCl2 =(19,5+300)-0,6=318,9(g)
C%=mZnCl2/mddZnCl2.100= 40,8/318,9.100=12,793%