K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 11 2017

Đáp án là B: bring about = result in: dẫn đến....

Nghĩa các từ còn lại: bring back: gợi lại, trả lại; be initiated by: được khởi xướng bởi; be caused by: được gây ra bởi...

30 tháng 8 2017

Đáp án là B. ancestors = forefathers: tổ tiên

Nghĩa các từ còn lại: fbssils: hóa thạch; elders: bậc huynh trưởng; heirs: người thừa kế

5 tháng 5 2018

Đáp án là C.

benefit: giúp ích = donate: quyên góp

Các từ còn lại: claim: đòi , thỉnh cầu; help: giúp đỡ; sponsor: tài trợ

26 tháng 7 2018

Đáp án là B.

ravaged: bị tàn phá = destroyed

Các từ còn lại: supplied: được cung cấp = provided; killed: bị giết

26 tháng 3 2019

Đáp án là B.

bewildered: hoang mang, bối rối = Puzzled Các từ còn lại: upset: buồn; disgusted: phẫn nộ; angry: tức giận

29 tháng 4 2017

Đáp án là B. Required = necessary: cần thiết

Nghĩa các từ còn lại: desirable: đáng mong mỏi; acquired: được mua; optional: tùy ý

15 tháng 6 2017

Đáp án là D

Reflection: sự phản chiếu, phản xạ, sự dội lại => đồng nghĩa với image: hình ảnh, ảnh (trong gương, trên mặt nước)

Các từ còn lại: Imagination: khả năng tưởng tượng; Bone: xương; Leash: dây xích chó.

4 tháng 4 2017

Đáp án là C

flourishing: phồn thịnh 

growing well : phát triển tốt Các từ còn lại: set up: thiết lập; close down: đóng cửa; take off: cất cánh

4 tháng 12 2019

Đáp án là B.

permanently : vĩnh viễn >< temporarily: tạm thời

Các từ còn lại: Regularly: thường xuyên; constantly: liên tục; Sustainably: một cách bền vững

7 tháng 5 2017

Đáp án là C

At times: thỉnh thoảng => đồng nghĩa với sometimes: thỉnh thoảng.

Các từ còn lại: Always: luôn luôn; Hardly: hầu như không; Never: không bao giờ.