K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 10 2019

B

Kiến thức: từ đồng nghĩa

Giải thích:

advent (n): phần đầu

A. end (n): phần cuối                               B. commencement (n): phần đầu

C. creation (n): sự tạo thành                      D. climax (n): phần cao trào

=> advent = commencement 

Tạm dịch: Ở phần đầu của bài diễn thuyết, anh ý kể một trò đùa nhưng mọi người đã không cười. 

3 tháng 11 2019

Chọn D

A. creation        : sự sáng tạo

B. end : chấm dứt       

C. climax: cao trào     

D. commencement: bắt đầu

=> advent ~ commencement: bắt đầu

=> Đáp án D

Tạm dịch: Khi bắt đầu bài phát biểu của mình, anh đã kể một câu chuyện cười nhưng khán giả không cười.

2 tháng 5 2019

Chọn D

A. sáng tạo

B. phần kết

C. cao trào

D. phần mở đầu

26 tháng 11 2019

Chọn C

1 tháng 1 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Anh ta thừa kế một công ty sinh lợi từ cha mình.

- lucrative: có lợi, sinh lợi

A. lucid: sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu

B. losin: nhất định thua, nhất định thất bại, không hòng thắng

C. wealthy: giàu, giàu có

D. profitable: sinh lãi, mang lợi

Ta thấy câu hỏi tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên đáp án chính xác là D.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

21 tháng 10 2019

Chọn đáp án C

Giải thích: account for (giải thích)

A. phàn nàn

B. trao đổi

C. giải thích

D. sắp xếp

Dịch nghĩa: Anh ta đã được yêu cầu để tài khoản cho sự hiện diện của mình tại hiện trường của tội phạm.

1 tháng 5 2019

C

“account for” = “explain”: giải thích lý do cho việc gì

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

20 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

recover (v): khôi phục, hồi phục

   A. find (v): tìm kiếm                                      B. sell (v): bán

   C. take back: lấy lại                                       D. escape (v): thoát ra

=> recover = take back

Tạm dịch: Bởi vì làm việc chăm chỉ, anh ấy đã có thể khôi phục những tổn thất từ vụ tai nạn.

Chọn C