K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 2 2018

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Cô ấy xây một bức tường cao quanh khu vườn.

A. sai ngữ pháp vì enable sb to Vo [ giúp ai có khả năng làm gì ]

B. so that [ để mà]

để mà hoa quả của cô ấy sẽ bị ăn trộm => sai nghĩa

C. prvent sb/ sth from Ving : ngăn cản ai/ cái gì tránh  khỏi việc gì

để ngăn cản hoa quả của cô ấy khỏi bị ăn trộm.

D. sai ngữ pháp vì sau “that” + S + V

sửa thành “ in order that her fruit would not be stolen”

12 tháng 12 2019

Đáp án là D.

In order that = so that S + V: để mà => loại A vì chưa có động từ chính được chia.

Enable + O + to Vo: làm cho ai có khả năng/ giúp ai đó làm việc gì

Câu C không phù hợp về nghĩa: Cô ấy xây một bức tường cao quanh khu vườn để mà hoa quả của cô ấy sẽ bị ăn cắp.

Prevent + O + from + Ving: ngăn cản việc gì xảy ra

Câu D dịch như sau: Cô ấy xây bức tường cao quanh khu vườn để ngăn chặn việc hoa quả bị hái trộm

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

26 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

have to + V (nguyên thể)

A. economy (n): nền kinh tế

B. economize (v): tiết kiệm

C. economic (adj): thuộc về kinh tế

D. economically (adv): một cách tiết kiệm

Tạm dịch: Với giá xăng dầu rất cao như vậy, mọi người phải tiết kiệm xăng.

Chọn B

28 tháng 4 2019

Đáp án C

Cấu trúc:

- Confide in sb: nói riêng/ tâm sự với ai (về bí mật/ những việc riêng tư)

- Conceal /kən'si:l/ (v): che giấu, che đậy

E.g: He couldn’t conceal his irritation.

- Confess /kən'fes/ (v): thú tội, thú nhận

E.g: He finally confessed to the murder.

- Consent /kən'sent/ (v): đóng ý, tán thành

E.g: They eventually consented to let US enter.

Đáp án C (Anh ấy không nói bí mật riêng cùa mình với những người khác, nhưng anh ấy lại

tâm sự với cô ấy.)

5 tháng 12 2019

Chọn C.

Đáp án đúng là C.

Cấu trúc: confide in sb: tâm sự với ai đó

Dịch: Anh ấy không chia sẻ bí mật của mình với người khác nhưng anh ấy lại tâm sự với cô ta.

4 tháng 12 2017

Đáp án C.

15 tháng 5 2018

Chọn C

5 tháng 9 2018

Đáp án A

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ