Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Cấu trúc:
- Confide in sb: nói riêng/ tâm sự với ai (về bí mật/ những việc riêng tư)
- Conceal /kən'si:l/ (v): che giấu, che đậy
E.g: He couldn’t conceal his irritation.
- Confess /kən'fes/ (v): thú tội, thú nhận
E.g: He finally confessed to the murder.
- Consent /kən'sent/ (v): đóng ý, tán thành
E.g: They eventually consented to let US enter.
Đáp án C (Anh ấy không nói bí mật riêng cùa mình với những người khác, nhưng anh ấy lại
tâm sự với cô ấy.)
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. communicative (adj): cởi mở.
B. thoughtful (adi): trầm tư, sâu sắc, ân cần.
C. attentive (adj): lưu tâm, ân cần, chu đáo.
D. impolite (adj): bất lịch sự.
Dịch: Anh ta là người sếp bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc cùng. Anh ta cư xử thô lỗ không chỉ với mình tôi mà còn với cả những nhân viên khác.
Đáp án D
Khi động từ đứng đầu câu mà không có chủ ngữ, ta dùng dạng danh động từ.
=> đáp án D
Tạm dịch: Không nhớ cuộc họp, anh ta đã đi cà phê với bạn bè.
Đáp án D
Khi động từ đứng đầu câu mà không có chủ ngữ, ta dùng dạng danh động từ.
=> đáp án Not remembering the meeting, he went out for a coffee with his friends.
Tạm dịch: Không nhớ cuộc họp, anh ta đã đi cà phê với bạn bè
Kiến thức: Câu rút gọn
Giải thích:
Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, có thể rút gọn bớt một chủ ngữ
+ Dùng cụm V.ing nếu chủ động
+ Dùng cụm V.p.p nếu bị động
Ở đây ngữ cảnh dùng thể chủ động, phủ định (He did not remember the meeting) => dùng cụm “Not V.ing”.
Câu A, B, C sai về ngữ pháp.
Tạm dịch: Không hề nhớ có cuộc họp, anh ấy đã đi uống cà phê với bạn bè.
Chọn D
Đáp án D
Khi động từ đứng đầu câu mà không có chủ ngữ, ta dùng dạng danh động từ => đáp án D
Tạm dịch: Không nhớ cuộc họp, anh ta đã đi cà phê với bạn bè.
Tạm dịch: Anh ta không nhớ có một cuộc họp. Anh ta đã ra ngoài uống cà phê với bạn.
Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề đồng chủ ngữ dạng nguyên nhân – kết quả
Dạng đầy đủ: Because he did not remember the meeting, he went out for a coffee with his friends.
=> Rút gọn mệnh đề đồng chủ ngữ dạng chủ động: Not remembering the meeting, he went out for a coffee with his friends.
Chọn D
Đáp án D.
Xét 4 lựa chọn ta có:
A. unlimited: không giới hạn
B. accurate: chính xác
C. ordinary: thông thường
D. influential: có ảnh hưởng
Xét về nghĩa thì D hợp lý.
Dịch: Ông là một nhà văn có ảnh hưởng bởi vì ông đã thuyết phục nhiều người nhìn ra sự thật về ý tưởng của mình.
Chọn C.
Đáp án đúng là C.
Cấu trúc: confide in sb: tâm sự với ai đó
Dịch: Anh ấy không chia sẻ bí mật của mình với người khác nhưng anh ấy lại tâm sự với cô ta.