Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
In most social situations, _______ informality is appreciated.
A. a
B. an
C. the
D. no article
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A. most + N là lượng từ => không dùng mạo từ trước “most”; informality: tính phi chính thức, là danh từ không đếm được => cũng không dùng mạo từ
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
appreciated (v) = understood: đánh giá cao/ cảm kích/ hiểu
widely (adv) = generally: một cách rộng rãi, rộng khắp
badly (adv): một cách tồi tệ
regularly (adv): một cách đều đặn
equally (adv): một cách đều, như nhau
Tạm dịch: Nhiều người hiểu rằng mạng lưới đường sắt cần một cuộc đại tu hoàn chỉnh.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án C
Expert in a subject: Giỏi về một môn học nào đó.
Dịch: Rose là chuyên gia về Âm nhạc
Đáp án là B.
Vị trí: trạng từ chỉ mức độ (quite, very, so…) đứng trước các trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ (well, badly…)
Chọn B Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.
A. creditable (adj): đáng khen B. credible (adj): đáng tin cậy
C. credential (n): chứng chỉ D. credulous (adj): dễ tin, cả tin
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Kiến thức kiểm tra: Mạo từ
informality (n): sự không quá trang trọng, sự thân thiết
=> danh từ không đếm được, một khái niệm trừu tượng (chỉ chung)
=> không dùng mạo từ
Tạm dịch: Trong phần lớn các tình huống xã hội, sự thân mật thường được người ta hoan nghênh.
Chọn D