Cách viết của “Hai mươi lăm ki-lô-gam” là:
A. 25
B. 205kg
C. 25g
D. 25kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đọc | Viết |
Bốn trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông | 425km2 |
Hai nghìn không trăm chín mươi ki-lô-mét vuông | 2090km2 |
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | 921km2 |
Ba trăm hai mươi tư nghìn ki-lô-mét vuông | 324 000km2 |
Hướng dẫn giải:
Đọc | Viết |
Ba trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông | 325 k m 2 |
Chín nghìn năm trăm ki-lô-mét vuông | 9500 k m 2 |
Bảy trăm linh bảy ki-lô-mét vuông | 707 k m 2 |
Năm trăm linh ba nghìn ki-lô-mét vuông | 503 000 k m 2 |
Hướng dẫn giải:
Đọc | Viết |
Ba trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông | 325 k m 2 |
Chín nghìn năm trăm ki-lô-mét vuông | 9500 k m 2 |
Bảy trăm linh bảy ki-lô-mét vuông | 707 k m 2 |
Năm trăm linh ba nghìn ki-lô-mét vuông | 503 000
k
m
2
|
a/ 57 10
b/ 25,7
c/ bảy phần một trăm.
d/ hai trăm linh năm phẩy mươi lăm
Suy nghĩ: 0,25 m 3 = 0,250 m 3 = 25/100 m 3 ....
a) Đ
b) Đ
c) Đ
d) S
Lời giải
Cách viết của “Hai mươi lăm ki-lô-gam” là: 25kg
Đáp án cần chọn là D.