tìm từ có chứa tiếng lưng có nghĩa sau đặt câu với mỗi từ đó
a,chỉ số lượng nhiều tương đương 1 nửa
b, chỉ ở khoảng giữa đèo, đồi, núi
c, chỉ phía sau của 1 người
e, chỉ một người lười , không chịu làm việc
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ có chứa tiếng ''lưng'' có nghĩa như mỗi ý dưới đây, đặt câu với mỗi từ đó.
a) chỉ số lượng nhiều, tương đương một nửa
b) chỉ ở khoảng giữa đèo, núi, đồi
c) chỉ một người lười, không chịu làm việc
mọi người có thể trả lời nhanh được ko ạ? Mai là phải nột cho cô rồi
a) Công văn
b) Công việc, công vụ
c) Công viên, công cộng
a. Những đám mây đang trôi về phía chân trời .
b. Dưới chân mấy chú bò đang nhởn nhơ gặm cỏ.
c. Xa xa, phía chân những áng mây đang sà xuống phủ trắng.
d. Bay cao một chút nữa sẽ là chân tôi ko chạm xuống đất nữa .
2
a. Chỉ việc ăn các thức ăn không nấu chín : đau bụng , tiêu chảy , táo bón
b. Chỉ lời thề sâu sắc của nhiều người với nhau : tôi hứa sẽ giúp cô , tôi thề sẽ ko phụ em ,
a, dân chài.
- Những người dân chài đang đánh bắt cá ngoài khơi.
d, nông dân
- những người nông dân đang chăm chỉ làm ruộng.
Mình chỉ biết được từng này . Mong bạn k cho mình
a.lưng bát
b,lưng núi
c. lưng người
d.ngay lưng
còn câu thì bn tự nghĩ mk lười lém