K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2019

Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau 

NAOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3

28 tháng 4 2018

Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:

NaOH tương ứng với Na2O.

LiOH tương ứng với Li2O.

Cu(OH)2 tương ứng với CuO.

Fe(OH)2 tương ứng với FeO.

Ba(OH)2 tương ứng với BaO.

Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.

27 tháng 4 2022
oxit bazobazo t/ư 
Al2O3 Al(OH)3 
CuOCu(OH)2 
MgOMg(OH)2 
Fe2O3 Fe(OH)3 
K2O KOH
Li2OLiOH

2 ) 
 

bazo t/ư oxit bazo 
Ba(OH)2 BaO
NaOHNa2O
Zn(OH)2 ZnO 
Fe(OH)3 Fe2O3 
Fe(OH)2 FeO

 

27 tháng 4 2022

1.

OxitBazơ
Al2O3Al(OH)3
CuOCu(OH)2
MgOMg(OH)2
Fe2O3Fe(OH)3
K2OKOH
Li2OLiOH

2.

BazơOxit
Ba(OH)2BaO
NaOHNa2O
Zn(OH)2ZnO
Fe(OH)3Fe2O3
Fe(OH)2FeO

 

1 tháng 8 2021

a)

Axit, bazo tương ứng lần lượt là : 

$H_2SiO_3,Ba(OH)_2,H_3PO_4,H_2SO_3,H_2SO_4,Mg(OH)_2,Fe(OH)_2, Fe(OH)_3,KOH,HNO_3,Al(OH)_3,Cu(OH)_2$

b)

Tác dụng với nước : 

$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$

b)

$P_2O_5 + 6KOH \to 2K_3PO_4  + 3H_2O$

$KOH + SO_2 \to KHSO_3$
$2KOH + SO_3 \to K_2SO_4 + H_2O$

$N_2O_5 + 2KOH \to 2KNO_3 + H_2O$

$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$

$BaO + H_2SO_4  \to BaSO_4 + H_2O$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$

$CuO  + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$

16 tháng 3 2023
OxitPhân loạiAxitBazơ
Fe2O3oxit bazơ Fe(OH)3
SO3oxit axitH2SO4 
Al2O3oxit lưỡng tính Al(OH)3
Na2Ooxit bazơ NaOH
CO2oxit axitH2CO3 
CuOoxit bazơ Cu(OH)2
SO2oxit axitH2SO3 
FeOoxit bazơ Fe(OH)2
K2Ooxit bazơ KOH
P2O5oxit axitH3PO4 
N2O3oxit axitHNO2 

 

29 tháng 6 2018

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

k mk nha 

29 tháng 6 2018

1:H2SO4 :SO3
HNO3 :NO2
H2SO3 :SO2
H3PO4: P2O5

2.Ca(OH)2:CaO
Mg(OH)2:MgO
Zn(OH)2:ZnO
Fe(OH)2:FeO

8 tháng 11 2019

CaO tương ứng với Ca(OH)2.

MgO tương ứng với Mg(OH)2.

ZnO tương ứng với Zn(OH)2.

FeO tương ứng với Fe(OH)2.

12 tháng 8 2016

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

12 tháng 8 2016

Bài 1) 
H2SO4: axit sunfuric 
H2SO3: axit sunfurơ 
H2CO3:axit cacbonic 
HNO3: axit nitric 
H3PO4: axit photphoric 
Bài 2) 
Ca(OH)2 tương ứng với CaO 
Mg(OH)2 tương ứng với MgO 
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO 
Fe(OH)2 tương ứng với FeO 
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit

15 tháng 9 2021

Axit, bazo tương ứng lần lượt là : 

H2SiO3,Ba(OH)2,H3PO4,H2SO3,H2SO4,Mg(OH)2,Fe(OH)2,Fe(OH)3,KOH,HNO3,Al(OH)3,Cu(OH)2

15 tháng 9 2021

Các CTHH lần lượt là :

$Fe(OH)_2$ : Sắt II hidroxit

$Mg(OH)_2$ : Magie hidroxit

$Ba(OH)_2$ : Bari hidroxit

$Cr(OH)_3$ : Crom III hidroxit

$HNO_3$:  Axit nitric

$H_2SO_3$:  Axit sunfuro

$H_2SO_4$:  Axit sunfuric