Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1
H2SO4 - SO3
H2SO3 - SO2
H2CO3 - CO2
HNO3 - N2O5
H3PO4 - P2O5
Bài 2
Ca(OH)2 - CaO
Mg(OH)2 - MgO
Zn(OH)2 - ZnO
Fe(OH)2 - FeO
Bài 1)
H2SO4: axit sunfuric
H2SO3: axit sunfurơ
H2CO3:axit cacbonic
HNO3: axit nitric
H3PO4: axit photphoric
Bài 2)
Ca(OH)2 tương ứng với CaO
Mg(OH)2 tương ứng với MgO
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO
Fe(OH)2 tương ứng với FeO
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit
oxit bazo | bazo t/ư |
Al2O3 | Al(OH)3 |
CuO | Cu(OH)2 |
MgO | Mg(OH)2 |
Fe2O3 | Fe(OH)3 |
K2O | KOH |
Li2O | LiOH |
2 )
bazo t/ư | oxit bazo |
Ba(OH)2 | BaO |
NaOH | Na2O |
Zn(OH)2 | ZnO |
Fe(OH)3 | Fe2O3 |
Fe(OH)2 | FeO |
1.
Oxit | Bazơ |
Al2O3 | Al(OH)3 |
CuO | Cu(OH)2 |
MgO | Mg(OH)2 |
Fe2O3 | Fe(OH)3 |
K2O | KOH |
Li2O | LiOH |
2.
Bazơ | Oxit |
Ba(OH)2 | BaO |
NaOH | Na2O |
Zn(OH)2 | ZnO |
Fe(OH)3 | Fe2O3 |
Fe(OH)2 | FeO |
Mình sẽ viết theo thứ tự tương ứng với đề bài
Na2O: Natri oxit
CaO: Canxi oxit
BaO: Bari oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
Al2O3: Nhôm oxit
Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây:
Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 , Fe(OH)2
công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ:
+ Ca(OH)2: CaO
+ Mg (OH)2: MgO
+ Zn(OH)2: ZnO
+ Fe(OH)2: FeO
Bazơ | Oxit tương ứng |
Ca(OH)2: canxin hiđroxit Mg(OH)2: magie hiđroxit Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit |
CaO: canxi oxit MgO: magie oxit ZnO: Kẽm oxit FeO: sắt II oxit |
Bài 3: Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, Fe(OH)2.
Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các bazơ trên với:
a. Với axit HCl.
Cu(OH)2 + 2 HCl -> CuCl2 + H2O
NaOH+ HCl -> NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2 HCl -> BaCl2 + 2 H2O
Fe(OH)3 + 3 HCl -> FeCl3 + 3 H2O
Zn(OH)2 + 2 HCl -> ZnCl2 + H2O
Mg(OH)2 + 2 HCl -> MgCl2 + H2O
KOH + HCl -> KCl + H2O
Fe(OH)2 + 2 HCl -> FeCl2 + H2O
Al(OH)3 + 3 HCl -> AlCl3 + 3 H2O
b. Với axit H2SO4.
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O
2 NaOH+ H2SO4 -> Na2SO4 +2 H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 H2O
2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6 H2O
Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 + 2 H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2 H2O
2 KOH + H2SO4 -> K2SO4 +2 H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2 H2O
2 Al(OH)3 + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6 H2O
Bài 4: Cho các chất có CTHH sau: Fe, Ba(OH)2, SO2, Cu, MgSO3, Cu, NaOH, BaCl2, Al2O3,Fe(OH)3, Ba(NO3)2. Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các bazơ trên với axit H2SO4.
Bài 4:
Sao cho 1 loạt chất chỉ hỏi viết PTHH của bazo trên với axit, đề chưa khai thác hết hả ta??
---
Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 H2O
2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O
2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6 H2O
CTHH tương ứng của
a: oxit axit
+) H2SO4 là SO3 ( đọc : lưu huỳnh trioxit)
+) H2SO3 là SO2 ( đọc: lưu huỳnh đioxit)
+) H2CO3 là CO2 ( đọc: cacbon đioxit)
+) HNO3 là N2O5 ( đọc: đinitơ pentaoxit)
+) H3PO4 là P2O5 ( đọc: điphotpho pentaoxit)
+) H2SiO3 là SiO2 ( đọc: silic đioxit)
b: oxit bazo
+) Ca(OH)2 là CaO ( canxi oxit )
+)KOH là K2O ( kali oxit)
+) Fe(OH)3 là Fe2O3 ( sắt III oxit)
+) Fe(OH)2 là FeO (sắt II oxit)
chúc bạn học tốt :))
a )
Axit | Oxit axit tương ứng | Đọc tên oxit |
H2SO4 | SO3 | lưu huỳnh trioxit |
H2SO3 | SO2 | lưu huỳnh đioxit |
H2CO3 | CO2 | cacbon đioxit |
HNO3 | N2O5 | đinitơ pentaoxit |
H3PO4 H2SiO3 |
P2O5 SiO2 |
điphotpho pentaoxit silic đioxit |
b )
bazo | Oxit bazo tương ứng | Đọc tên oxit |
Fe(OH)3 | Fe2O3 | sắt ( III ) oxit |
Ca(OH)2 | CaO | canxi oxit |
KOH | K2O | kali oxit |
Fe(OH)2 | FeO | sắt ( II ) oxit |
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit | kali oxit |
Zn(OH)2 | bazơ | kẽm hiđroxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
CO2 | oxit | cacbon đioxit |
Cu(OH)2 | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
Ca(HCO3)2 | muối | canxi hiđrocacbonat |
K3PO4 | muối | kali photphat |
HCl | axit | axit clohiđric |
PbO | oxit | chì (II) oxit |
Fe(OH)3 | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
NaHSO3 | muối | natri hiđrosunfat |
Mg(H2PO4)2 | muối | magie hiđrophotphat |
CrO3 | oxit axit | crom (VI) oxit |
H2S | axit | axit sunfuhiđric |
MnO2 | oxit | mangan (IV) oxit |
H2SO4 - axit -axit sunfuric
AlCl3 - muối - nhôm clorua
Na2CO3 - muối - natri cacbonat
CO2 - oxit - cacbonic
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit
HNO3 - axit - axit nitric
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat
K3PO4 - muối - kali photphat
HCl - axit - axit clohidric
PbO - oxit - chì Oxit
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit
H2S - axit - axit sunfuhidric
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit
Đáp án C
- A sai vì Cu(OH)2 không tan
- B sai vì Al(OH)3,Mg(OH)2 không tan
- D sai vì Zn(OH)2,Cu(OH)2 không tan
CaO tương ứng với Ca(OH)2.
MgO tương ứng với Mg(OH)2.
ZnO tương ứng với Zn(OH)2.
FeO tương ứng với Fe(OH)2.