Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền số thích hợp vào bảng.
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 400 | 1 : 50 |
Độ dài thật | 2 000 dm | 200 cm |
Độ dài thu nhỏ | dm | cm |
Câu 2 (1đ):
Điền số thích hợp vào bảng.
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 300 | 1 : 50 000 |
Độ dài thật | 12 m | 15 km |
Độ dài thu nhỏ | cm | dm |
Câu 3 (1đ):
Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là 45 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300 000, độ dài quãng đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
14.
15.
150.
140.
Câu 4 (1đ):
Chiều dài một khu đất là 480 m. Nếu khu đất này được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 6 000 thì chiều dài đó trên bản đồ là mm.
Câu 5 (1đ):
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 72 m, chiều rộng 44 m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét?
Đáp số: Chiều dài: cm; chiều rộng: cm.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây