Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Quy đồng mẫu số các phân số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
|
|||||||||
|
Câu 2 (1đ):
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
4 | = | = | ||
7 | 7×5 |
8 | = | = | ||
5 |
35598 × 7354 × 55 × 75620
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Quy đồng mẫu số các phân số 94 và 49:
4 | = | 4 × | = | |
9 | 9 × | 36 |
9 | = | 9 × | = | |
4 | 4 × |
Câu 4 (1đ):
Quy đồng mẫu số các phân số: 73 và 214 ta được:
Phân số | 3 | = | = | ||
7 |
Phân số 214 giữ nguyên.
3 × 37 × 3921
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Quy đồng hai phân số 85 và 125 thành các phân số có mẫu số chung là 24.
Bài giải
5 | = | 5 × | = | |
8 | 8 × | 24 |
5 | = | 5 × | = | |
12 | 12 × | 24 |
Câu 6 (1đ):
Quy đồng mẫu số phân số 307 và 257 với mẫu số chung là 150.
Bài giải
7 | = | |
30 | 150 |
7 | = | |
25 | 150 |
Câu 7 (1đ):
Quy đồng mẫu số của 43;52 và 32.
Bài giải
3 | = | 3 × 5 × | = | 45 |
4 | 4 × × 3 |
2 | = | 2 × 4 × 3 | = | 24 |
5 | 5 × × 3 |
2 | = | 2 × 5 × | = | |
3 | 3 × 5 × |
Câu 8 (1đ):
Tính (theo mẫu):
35×35×2=?
422.
216.
212.
2110.
Câu 9 (1đ):
Những hình nào dưới đây có 32 số ngôi sao đã tô màu?
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây