Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề-xi-mét vuông - Toán 4 CTC (TN) SVIP
Đơn vị dm2 gọi là .
- mét vuông
- đề-xi-mét vuông
- đề-xi-mét
- đề-ca-mét vuông
Nối số đo với cách đọc phù hợp:
Viết số đo: Ba mươi lăm đề-xi-mét vuông.
Kéo thả số hoặc chữ thích hợp vào bảng dưới đây:
Đọc số đo | Viết số đo |
Bảy mươi tám đề-xi-mét vuông | |
Ba nghìn năm trăm ba mươi mốt đề-xi-mét vuông | |
718dm2 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:
70 dm2 =
- @S(p.a[0]*100)@
- @S(p.a[0]*1000)@
- @S(p.a[0]*10)@
57 dm2 =
- @S(p.a[1]*10)@
- @S(p.a[1]*100)@
- @S(p.a[1]*1000)@
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
@S(p.a[0])@ dm2 = cm2
@S(p.a[1])@ dm2 = cm2
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:
70 dm2 =
- @S(p.a[0]*100)@
- @S(p.a[0]*1000)@
- @S(p.a[0]*10)@
57 dm2 =
- @S(p.a[1]*10)@
- @S(p.a[1]*100)@
- @S(p.a[1]*1000)@
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
@S(p.a[0])@ dm2 = cm2
@S(p.a[1])@ dm2 = cm2
Ghép các số đo bằng nhau:
Chọn số thích hợp điền vào ô trống:
@S(p.a[0]*100)@ cm2 =
- 25
- 250
@S(p.a[1]*1000)@ cm2 =
- 710
- 71
Chọn số thích hợp điền vào ô trống:
@S(p.a[0]*100)@ cm2 =
- 25
- 250
@S(p.a[1]*1000)@ cm2 =
- 710
- 71
@S(p.a[0]*100+p.a[1]*10)@ cm2 |
|
4 dm2 20 cm2 |
@S(p.c[0]*100+p.c[1]*10)@ cm2 |
|
155 dm2 4 cm2 |
@S(p.b[0]*100+p.b[1])@ cm2 |
|
55 dm2 80 cm2 |
Cho hình vẽ:
Các câu dưới đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Diện tích hình vuông là 20 dm2. |
|
Diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật. |
|
Chu vi hình chữ nhật là 16 dm. |
|
Diện tích hình chữ nhật là 28 dm2. |
|
Cho hình vẽ:
Biết chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật. Hãy tính diện tích hình vuông đó.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
- (9 + 3) × 2 = 24
- 9 + 3 = 12
Vậy chu vi hình vuông là
- 24
- 12
Độ dài cạnh hình vuông là:
- 12 : 4 = 3
- 24 : 4 = 6
Diện tích hình vuông là:
- 3 × 3 = 9
- 6 × 6 = 36
Đáp số:
- 9
- 36
Một hình chữ nhật có chiều rộng là 2 dm. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
2 × = (dm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(2 + ) × = (dm)
Diện tích hình chữ nhật là:
× 2 = (dm2)
Đáp số: Chu vi: dm, diện tích: dm2.
Tuấn và Minh cùng có đoạn dây thép dài 3 m 6 dm. Tuấn uốn đoạn dây của mình thành một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 11 dm. Minh uốn đoạn dây của mình thành một hình vuông. Hỏi diện tích hình nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu đề-xi-mét vuông? Biết rằng đoạn dây mỗi bạn uốn đều vừa đủ hình.
Đáp số:
Diện tích
- hình chữ nhật
- hình vuông
- hình vuông
- hình chữ nhật
- 5
- 6
- 4
- 3
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây