Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, EATING 2,DOING, 3, LIVING 4, LEAVING 5,DANCING 6, SITING 7, WINNING 8, WRITING 9, COMMING 10, RUNNING 11, RUNNING 12, STOPPING 13, FLYING
ĐÚNG RỒI ĐÓ BẠN.
^_^
Thì hiện tại tiếp diễn là một trong những loại ngữ pháp căn bản trong tiếng anh. Nó được sử dụng rất phổ biến và thông dụng. Hiểu được điều đó, anh ngữ EFC đã tổng hợp các kiến thức cần thiết nhất để giúp các bạn có thể dễ dàng hiểu rõ hơn về cấu trúc này. Hy vọng những kiến thức này có thể giúp ích cho các trong công việc và học tập.
1. Định nghĩa thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
2. Cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói | I am eating my lunch right now. (Bây giờ tôi đang ăn trưa) We are studying Maths now. (Bây giờ chúng tôi đang học toán) |
Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói. | I’m quite busy these days. I’m doing my assignment.(Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm luận án) I am looking for a job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc.) |
Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn | I am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Luân Đôn ngày mai) I bought the ket yesterday. I am flying to New York tomorrow (tôi đã mua vé máy bay. Tôi sẽ bay sang New York ngày mai)) |
Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually” | He is always losing his keys (Anh ấy cứ hay đánh mất chìa khóa) He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.) |
3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh
Thì hiện tại tiếp diễn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây
- Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:
– Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: write – writing type – typing come – coming
– Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.
- Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping get – getting put – putting
– CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ: begging – beginning travel – travelling prefer – preferring permit – permitting
~hok tốt~
#Trang#
1. Helen is swimming
2. Jonathan and Jack are drawing
3. Jim is cleaning the house
4. Nhien is riding a bike
5. Mrs Nhan is cooking
1. Helen is swimming
2. Jonathan and Jack are drawing
3. Jim is cleaning the house
4. Nhien is riding a bike
5. Mrs Nhan is cooking
Sai thì bỏ qua -_-
1 visit
2 are speaking
3 watch
4 goes
5 is riding
6 are playing
7 practises
8 Do you like
9 like
10 is taking
1.They often (visit) visit their parents in the holiday. (thì hiện tại)
2. We (speak) are speaking french at the moment. (thì hiện tại tiếp diễn)
3. I (watch) watch T.V about hours a day. (thì hiện tại)
4. My family usually (go) goes to the movies on sunday. (thì hiện tại)
5.Look at the girl ! She ( riding) is riding a horse. (thì hiện tại tiếp diễn)
6. We (play) are playing tennis now. (thì hiện tại tiếp diễn)
7. Minh sometimes (practise) practices the guitar in his room. (thì hiện tại )
8. Do you (like) like chocolate ice cream? (thì hiện tại )
9. I really (like) like cooking. (thì hiện tại )
10.Hung can't answer the phone because he (take) is taking a shower. (thì hiện tại tiếp diễn)
1 is writing
2 are losing
3 is having
4 has been staying
5 don't lie
6 is always using
7 are having
8 Are you playing
1. eating
2.living
3.leaving
4.coming
5.dancing
6.running
7.sitting
8.stoping
9.winning
10.fling
1. eating 6. running
2. living 7. sitting
3. leaving 8. stopping
4. coming 9. winning
5. dancing 10. flying