K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 11 2016

Like everyone, I have my private hobbies. I have many hobbies such as watching horror films, reading novels, listening to music e.t.c But I like traveling best. Firstly, when I have to study or work too much, I usually feel tired and bored,so I want to refesh myself and travelling is a good way for me to relax.Secondly, travelling helps me widen my knowledge because I can pick up a lot of different cultures and study so much from them.Besides,I can learn foreign languages when I travel abroad. On the other hand, travelling makes my life more interesting because I can meet lots of people all over the world and make new friends.Finally, I can admire true beauty and enjoy it when I go to different places. However, it's hard for me to travel abroad because I'm always busy studying and I don't have much money.To sum up, I love travelling very much because it not only cheer me up but also keep my eyes open

19 tháng 3 2022

Hoa (write) _____write____ to her pen pal in the USA every month.
When being a child, she received a good (educate) _____education______ .

19 tháng 3 2022

Cảm ơn bạn nhiều nha

28 tháng 2 2021

1.

a piece of cake (idiom)

/əpi:s əv keɪk/

dễ ợt

2.

arranging flowers

/ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/

cắm hoa

3.

bird-watching (n)

/bɜːd wɒtʃɪŋ/

quan sát chim chóc

4.

board game (n)

/bɔːd ɡeɪm/

trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5.

carve (v)

/kɑːv/

chạm, khắc

6.

carved (adj)

/kɑːvd/

được chạm, khắc

7.

collage (n)

/'kɒlɑːʒ/

một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8.

eggshell (n)

/eɡʃel/

vỏ trứng

9.

fragile (adj)

/'frædʒaɪl/

dễ vỡ

10.

gardening (n)

/'ɡɑːdənɪŋ/

làm vườn

11.

horse-riding (n)

/hɔːs, 'raɪdɪŋ/

cưỡi ngựa

12.

ice-skating (n)

/aɪs, 'skeɪtɪŋ/

trượt băng

13.

making model

/'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/

làm mô hình

14.

making pottery

/'meɪkɪŋ 'pɒtəri/

nặn đồ gốm

15.

melody

/'melədi/

giai điệu

16.

monopoly (n)

/mə'nɒpəli/

cờ tỉ phú

17.

mountain climbing (n)

/'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/

leo núi

18.

share (v)

/ʃeər/

chia sẻ

19.

skating (n)

/'skeɪtɪŋ/

trượt pa tanh

20.

strange (adj)

/streɪndʒ/

lạ

21.

surfing (n)

/'sɜːfɪŋ/

lướt sóng

22.

unique (adj)

/jʊˈni:k/

độc đáo

23.

unusual (adj)

/ʌn'ju:ʒuəl/

khác thường

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2

1.

allergy (n)

/'ælədʒi/

dị ứng

2.

calorie(n)

/'kæləri/

calo

3.

compound (n)

/'kɒmpaʊnd/

ghép, phức

4.

concentrate(v)

/'kɒnsəntreɪt/

tập trung

5.

conjunction (n)

/kən'dʒʌŋkʃən/

liên từ

6.

coordinate (v)

/kəʊˈɔːdɪneɪt/

kết hợp

7.

cough (n)

/kɒf/

ho

8.

depression (n)

/dɪˈpreʃən/

chán nản, buồn rầu

9.

diet (adj)

/'daɪət/

ăn kiêng

10.

essential (n)

/ɪˈsenʃəl/

cần thiết

11.

expert (n)

/'ekspɜːt/

chuyên gia

12.

independent (v)

/'ɪndɪˈpendənt/

độc lập, không phụ thuộc

13.

itchy (adj)

/'ɪtʃi/

ngứa, gây ngứa

14.

junk food (n)

/dʒʌŋk fu:d/

đồ ăn nhanh, quà vặt

15.

myth (n)

/mɪθ/

việc hoang đường

16.

obesity (adj)

/əʊˈbi:sɪti/

béo phì

17.

pay attention

/peɪ ə'tenʃən/

chú ý, lưu ý đến

18.

put on weight (n)

/pʊt ɒn weɪt/

lên cân

19.

sickness (n)

/'sɪknəs/

đau yếu, ốm yếu

20.

spot (n)

/spɒt/

mụn nhọt

21.

stay in shape

/steɪ ɪn ʃeɪp/

giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh

22.

sunburn (n)

/'sʌnbɜːn/

cháy nắng

23.

triathlon (n)

/traɪˈæθlɒn/

cuộc thi thể thao ba môn phối hợp

24.

vegetarian (n)

/,vedʒi’teəriən/

người ăn chay

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 3

1.

benefit (n)

/'benɪfɪt/

lợi ích

2.

blanket (n)

/'blæŋkɪt/

chăn

3.

charitable (adj)

/'tʃærɪtəbl/

từ thiện

4.

clean up (n, v)

/kli:n ʌp/

dọn sạch

5.

community service (n)

/kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/

dịch vụ công cộng

6.

disabled people (n)

/dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/

người tàn tật

7.

donate (v)

/dəʊˈneɪt/

hiến tặng, đóng góp

8.

elderly people (n)

/'eldəli 'pi:pl/

người cao tuổi

9.

graffiti

/ɡrə'fi:ti/

hình hoặc chữ vẽ trên tường

10.

homeless people

/'həʊmləs 'pi:pl/

người vô gia cư

11.

interview (n, v)

/'ɪntərvju:/

cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

12.

make a difference

/meɪk ə 'dɪfərəns/

làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)

13.

mentor (n)

/'mentɔːr/

thầy hướng dẫn

14.

mural (n)

/'mjʊərəl/

tranh khổ lớn

15.

non-profit organization (n)

/nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/

tổ chức phi lợi nhuận

16.

nursing home

/'nɜːsɪŋ həʊm/

nhà dưỡng lão

17.

organisation (n)

/,ɔ:gənai'zeiʃn/

tổ chức

18.

service (n)

/'sɜːrvɪs/

dịch vụ

19.

shelter (n)

/'ʃeltər/

mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ

20.

sort (n)

/sɔ:t/

thứ, loại, hạng

21.

street children (n)

/stri:t 'tʃɪldrən/

trẻ em (lang thang) đường phố

22.

to be forced

/tu: bi: fɔːst/

bị ép buộc

23.

traffic jam (n)

/"træfɪk dʒæm/

ùn tắc giao thông

24.

tutor (n, v)

/'tju:tər/

thầy dạy kèm, dạy kèm

25.

volunteer (n, v)

/,vɒlən'tɪər/

người tình nguyện, đi tình nguyện

26.

use public transport (bus, tube,…)

dùng các phương tiện giao thông công cộng

27.

start a clean-up campaign

phát động một chiến dịch làm sạch

28.

plant trees

trồng cây

29.

punish people who make graffiti

phạt những người vẽ bậy

30.

raise people’s awareness

nâng cao ý thức của mọi người

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 4

1.

anthem (n)

/'ænθəm/

quốc ca

2.

atmosphere (n)

/'ætməsfɪər/

không khí, môi trường

3.

compose (v)

/kəm'pəʊz/

soạn, biên soạn

4.

composer (n)

/kəm'pəʊzər/

nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

5.

control (v)

/kən'trəʊl/

điều khiển

6.

core subject (n)

/kɔːr 'sʌbdʒekt/

môn học cơ bản

7.

country music (n)

/'kʌntri 'mju:zɪk/

nhạc đồng quê

8.

curriculum (n)

/kə'rɪkjʊləm/

chương trình học

9.

folk music (n)

/fəʊk 'mju:zɪk/

nhạc dân gian

10.

non-essential (adj)

/nɒn-ɪˈsenʃəl/

không cơ bản

11.

opera (n)

/'ɒpərə/

vở nhạc kịch

12.

originate (v)

/ə'rɪdʒɪneɪt/

bắt nguồn

13.

perform (n)

/pə'fɔːm/

biểu diễn

14.

performance (n)

/pə'fɔːməns/

sự trình diễn, buổi biểu diễn

15.

photography (n)

/fə'tɒɡrəfi/

nhiếp ảnh

16.

puppet (n)

/'pʌpɪt/

con rối

17.

rural (adj)

/'rʊərəl/

thuộc nông thôn, thôn quê

18.

sculpture (n)

/'skʌlptʃər/

điêu khắc, tác phẩm điêu khắc

19.

support (v)

/sə'pɔ:t/

nâng đỡ

20.

k Tac Toe (n)

/tɪk tæk təʊ/

trò chơi cờ ca-rô

21.

water puppetry (n)

/'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ/

múa rối nước

Vocabulary English 7 Unit 5

1.

beat (v)

/bi:t/

khuấy trộn, đánh trộn

2.

beef (n)

/bi:f/

thịt bò

3.

bitter (adj)

/'bɪtə/

đắng

4.

broth (n)

/brɒθ/

nước xuýt

5.

delicious (adj)

/dɪˈlɪʃəs/

ngon, thơm ngon

6.

eel (n)

/i:l/

con lươn

7.

flour (n)

/flaʊə/

bột

8.

fold (n)

/fəʊld/

gấp, gập

9.

fragrant (adj)

/'freɪɡrənt/

thơm, thơm phức

10.

green tea (n)

/,ɡri:n 'ti:/

chè xanh

11.

ham (n)

/hæm/

giăm bông

12.

noodles (n)

/'nu:dlz/

mì, mì sợi

13.

omelette (n)

/'ɒmlət, 'ɒmlɪt/

trứng tráng

14.

pancake (n)

/'pænkeɪk/

bánh kếp

15.

pepper (n)

/'pepər/

hạt tiêu

16.

pork (n)

/pɔːk/

thịt lợn

17.

pour (v)

/pɔː/

rót, đổ

18.

recipe (n)

/'resɪpi/

công thức làm món ăn

19.

salt (n)

/'sɔːlt/

muối

20.

salty (adj)

/'sɔːlti/

mặn, có nhiều muối

21.

sandwich (n)

/'sænwɪdʒ/

bánh xăng-đúych

22.

sauce (n)

/sɔːs/

nước xốt

23.

sausage (n)

/'sɒsɪdʒ/

xúc xích

24.

serve (v)

/sɜːv/

múc/ xới/ gắp ra để ăn

25.

shrimp (n)

/ʃrɪmp/

con tôm

26.

slice (n)

/slaɪs/

miếng mỏng, lát mỏng

27.

soup (n)

/su:p/

súp, canh, cháo

28.

sour (adj)

/saʊər/

chua

29.

spicy (adj)

/'spaɪsi/

cay, nồng

30.

spring rolls (n)

/sprɪŋ rəʊlz/

nem rán

31.

sweet (adj)

/swi:t/

ngọt

32.

sweet soup (n)

/swi:t su:p/

chè

33.

tasty (adj)

/'teɪsti/

đầy hương vị, ngon

34.

tofu (n)

/'təʊfu:/

đậu phụ

35.

tuna (n)

/'tju:nə/

cá ngừ

36.

turmeric (n)

/'tɜːmərɪk/

củ nghệ

37.

warm (v)

/wɔːm/

hâm nóng

Vocabulary English 7 Unit 6

1.

build (v)

/bɪld/

xây dựng

2.

consider (v)

/kən'sɪdər/

coi như

3.

consist of (v)

/kən'sist əv/

bao hàm/ gồm

4.

construct (v)

/kən'strʌkt/

xây dựng

5.

doctor’s stone tablet (n)

/'dɒktərz stəʊn 'tæblət/

bia tiến sĩ

6.

erect (v)

/i´rekt/

xây dựng lên, dựng lên

7.

found (v)

/faʊnd/

thành lập

8.

grow (v)

/grəʊ/

trồng, mọc

9.

Imperial Academy (n)

/ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi/

Quốc Tử Giám

10.

Khue Van Pavilion (n)

/'pəvɪljən/

Khuê Văn Các

11.

locate (v)

/ləʊˈkeɪt/

đóng, đặt, để ở một vị trí

12.

pagoda (n)

/pə'ɡəʊdə/

chùa

13.

recognise (v)

/'rekəgnaiz/

chấp nhận, thừa nhận

14.

regard (v)

/rɪˈɡɑːd/

đánh giá

15.

relic (n)

/'relɪk/

di tích

16.

site (n)

/saɪt/

địa điểm

17.

statue (n)

/'stætʃu:/

tượng

18.

surround (v)

/sә'raʊnd/

bao quanh, vây quanh

19.

take care of (v)

/teɪ keər əv/

trông nom, chăm sóc

20.

Temple of Literature (n)

/’templ əv 'lɪtərɪtʃə/

Văn Miếu

21.

World Heritage (n)

/wɜːld 'herɪtɪdʒ/

Di sản thế giới

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 7

1.

cycle (v)

/saɪkl/

đạp xe

2.

traffic jam (n)

/'træfɪk dʒæm/

sự kẹt xe

3.

park (v)

/pɑ:k/

đỗ xe

4.

pavement (n)

/'peɪvmənt/

vỉa hè (cho người đi bộ)

5.

railway station (n)

/'reɪlwei ,steɪ∫n/

nhà ga xe lửa

6.

safely (adv)

/'seɪflɪ/

an toàn

7.

safety (n)

/'seɪftɪ/

sự an toàn

8.

seatbelt (n)

/'si:t'belt/

dây an toàn

9.

traffic rule (n)

/'træfIk ru:l/

luật giao thông

10.

train (n)

/treɪn/

tàu hỏa

11.

roof (n)

/ru:f/

nóc xe, mái nhà

12.

illegal (adj)

/ɪ'li:gl/

bất hợp pháp

13.

reverse (n)

/rɪˈvɜːs/

quay đầu xe

14.

boat (n)

/bəʊt/

con thuyền

15.

fly (v)

/flaɪ/

lái máy bay, đi trên máy bay

16.

helicopter (n)

/'helɪkɒptər/

máy bay trực thăng

17.

triangle (n)

/'traɪæŋɡl/

hình tam giác

18.

vehicle (n)

/'viɪkəl/

xe cộ, phương tiện giao thông

19.

plane (n)

/pleɪn/

máy bay

20.

prohibitive (adj)

/prə'hɪbɪtɪv/

cấm (không được làm)

21.

road sign

/rəʊd saɪn/

biển báo giao thông

22.

ship (n)

/ʃɪp/

tàu thủy

23.

tricycle (n)

/trɑɪsɪkəl/

xe đạp ba bánh

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 8

1.

animation (n)

/'ænɪˈmeɪʃən/

phim hoạt hoạ

2.

cri (n)

/'krɪtɪk/

nhà phê bình

3.

direct (v)

/dɪˈrekt/

làm đạo diễn (phim, kịch...)

4.

disaster (n)

/dɪˈzɑːstə/

thảm hoạ, tai hoạ

5.

documentary (n)

/,dɒkjə'mentri/

phim tài liệu

6.

entertaining (adj)

/,entə'teɪnɪŋ/

thú vị, làm vui lòng vừa ý

7.

gripping (adj)

/'ɡrɪpɪŋ/

hấp dẫn, thú vị

8.

hilarious (adj)

/hɪˈleəriəs/

vui nhộn, hài hước

9.

horror film (n)

/'hɒrə fɪlm/

phim kinh dị

10.

must-see (n)

/'mʌst si:/

bộ phim hấp dẫn cần xem

11.

poster (n)

/'pəʊstə/

áp phích quảng cáo

12.

recommend (v)

/,rekə'mend/

giới thiệu, tiến cử

13.

review (n)

/rɪˈvju:/

bài phê bình

14.

scary (adj)

/:skeəri/

làm sợ hãi, rùng rợn

15.

science fiction (sci-fi) (n)

/saɪəns fɪkʃən/

phim khoa học viễn tưởng

16.

star (v)

/stɑː/

đóng vai chính

17.

survey (n)

/'sɜːveɪ/

cuộc khảo sát

18.

thriller (n)

/'θrɪlə/

phim kinh dị, giật gân

19.

violent (adj)

/'vaɪələnt/

có nhiều cảnh bạo lực

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 9

1.

festival (n)

/'festɪvl/

lễ hội

2.

fascinating (adj)

/'fæsɪneɪtɪŋ/

thú vị, hấp dẫn

3.

religious (adj)

/rɪˈlɪdʒəs/

thuộc về tôn giáo

4.

celebrate (v)

/'selɪbreɪt/

tổ chức lễ

5.

camp (n,v)

/Kæmp/

trại,cắm trại

6.

thanksgiving (n)

/'θæŋksgɪvɪŋ/

lễ tạ ơn

7.

stuffing (n)

/'stʌfɪŋ/

nhân nhồi (vào gà)

8.

feast (n)

/fi:st/

bữa tiệc

9.

turkey (n)

/'tə:ki/

gà tây

10.

gravy (n)

/'ɡreɪvi/

nước xốt

11.

cranberry (n)

/'kranb(ə)ri/

quả nam việt quất

12.

seasonal (adj)

/'si:zənl/

thuộc về mùa

13.

steep (adj)

/sti:p/

dốc

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 10

1.

always (Adj)

/ 'ɔːlweɪz /

luôn luôn

2.

often (Adj)

/ 'ɒf(ə)n /

thường

3.

sometimes (Adj)

/ 'sʌm.taɪmz /

thỉnh thoảng

4.

never (Adj)

/ 'nevə /

không bao giờ

5.

take a shower (n)

/ teɪk ə ʃaʊə /

tắm vòi tắm hoa sen

6.

distance (n)

/ 'dɪst(ə)ns /

khoảng cách

7.

transport (n)

/ trans'pɔrt /

phương tiện giao thông

8.

electricity (n)

/,ɪlɛk'trɪsɪti /

điện

9.

biogas (n)

/'baiou,gæs/

khí sinh học

10.

footprint (n)

/ 'fʊtprɪnt /

dấu vết, vết chân

11.

solar (Adj)

/ 'soʊlər /

(thuộc về) mặt trời

12.

carbon dioxide (n)

/ 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /

khí CO2

13.

negative (Adj)

/ 'neɡətɪv /

xấu, tiêu cực

14.

alternative (Adj)

/ ɔ:l'tə:nətiv /

có thể lựa chọn thay cho vật khác

15.

dangerous (Adj)

/ 'deindʒrəs /

nguy hiểm

16.

energy (n)

/ 'enədʒi /

năng lượng

17.

hydro (n)

/ 'haidrou /

thuộc về nước

18.

non-renewable (adj)

/ ,nɔn ri'nju:əbl /

không phục hồi, không tái tạo được

19.

plentiful (Adj)

/ 'plentifl /

phong phú, dồi dào

20.

renewable (Adj)

/ ri'nju:əbl /

phục hồi, làm mới lại

21.

source (n)

/ sɔ:s /

nguồn

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 11

1.

safety (n)

/'seɪfti/

Sự an toàn

2.

pleasant (a)

/'pleznt/

Thoải mái, dễ chịu

3.

imaginative (a)

/ɪˈmædʒɪnətɪv/

Tưởng tượng

4.

traffic jam (n)

/'træfɪk dʒæm/

Sự kẹt xe

5.

crash (n)

/kræʃ/

Va chạm xe, tai nạn xe

6.

fuel (n)

/fju:əl/

Nhiên liệu

7.

eco-friendly (adj)

/'i:kəu 'frendli/

thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường

8.

float (v)

/fləut/

Nổi

9.

flop (v)

/flɔp/

Thất bại

10.

hover scooter (n)

/'hɔvə 'sku:tə/

một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất

11.

monowheel (n)

/'mɔnouwi:l/

một loại xe đạp có một bánh

12.

pedal (v,n)

/'pedl/

đạp, bàn đạp

13.

segway (n)

/'segwei/

một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất

14.

metro (n)

/'metrəʊ/

Xe điện ngầm

15.

skytrain (n)

/skʌɪ treɪn/

Tàu trên không trong thành phố

16.

gridlocked (adj)

/'grɪdlɑːkt/

Giao thông kẹt cứng

17.

pollution (n)

/pə'lu:ʃ(ə)n/

Ô nhiễm

18.

technology (n)

/tek'nɒlədʒi/

Kỷ thuật

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 12

1.

affect (v)

/ə'fekt/

Tác động, ảnh hưởng

2.

block (v)

/blɑ:k/

Gây ùn tắc

3.

cheat (v)

/tʃi:t/

Lừa đảo

4.

crime (n)

/kraim/

Tội phạm

5.

criminal (n)

/'kriminəl/

Kẻ tội phạm

6.

density (n)

/'densiti/

Mật độ dân số

7.

diverse (adj)

/dai'və:s/

Đa dạng

8.

effect (n)

/i'fekt/

Kết quả

9.

explosion (n)

/iks'plouƷ ən/

Bùng nổ

10.

flea market (n)

/fli:'mɑ:kit/

Chợ trời

11.

hunger (n)

/'hʌɳgər/

Sự đói khát

12.

major (adj)

/'meiʤər/

Chính, chủ yếu, lớn

13.

malnutrition (n)

/,mælnju:'triʃən/

Bệnh suy dinh dưỡng

14.

megacity (n)

/'megəsiti/

Thành phố lớn

15.

overcrowded (Adj)

/,ouvə'kraudid/

Quá đông đúc

16.

poverty (n)

/'pɔvəti/

Sự nghèo đói

17.

slum (n)

/slʌm/

Khu ổ chuột

18.

slumdog (n)

/slʌmdɔg/

Kẻ sống ở khu ổ chuột

19.

space (n)

/speis/

Không gian

20.

spacious (Adj)

/'speiʃəs/

Rộng rãi

Nguồn:https://vndoc.com/tu-vung-tieng-anh-lop-7-chuong-trinh-moi-118100 

28 tháng 2 2021

ở sau sách giáo khoa có mà bạn :)

10 tháng 5 2016

The history of these places interests me.

=> I am interested in the history of these places.

Chúc bạn học tốtok

12 tháng 5 2016

=>

 I am interested in the history of this places(tôi quan tâm lịch sử nơi này)
Các bạn giúp mình dịch cái đoạn này với, đừng dùng google dịch nhé, các bạn dịch đến đâu cũng được, không cần phải dịch hết đâu, nếu mà dịch hết được thì càng tốt. Giúp mình với tối nay mình học rồi Top 8 After School Activities for TeenagersIs your teen bored after school? Perhaps it’s time to consider signing up for an afterschool activity.This will help your teenager to help boost their college application and close up boring freegaps...
Đọc tiếp

Các bạn giúp mình dịch cái đoạn này với, đừng dùng google dịch nhé, các bạn dịch đến đâu cũng được, không cần phải dịch hết đâu, nếu mà dịch hết được thì càng tốt. Giúp mình với tối nay mình học rồi 

Top 8 After School Activities for Teenagers

Is your teen bored after school? Perhaps it’s time to consider signing up for an after
school activity.
This will help your teenager to help boost their college application and close up boring free
gaps of time. After all, they might find something they really like and may help make future
career opportunities available.

Here are 8 of the best ways how to find the best extracurricular activity for your child.
1. Music and Arts
For your child, growing into a young adult may be all about changes. They may start to
feel awkward while expressing new tastes and styles.
Luckily, music and arts offer great help for their energy and frustrations in a creative
method. Not to mention, they both reinforce creative thinking and math skills which can
help build on their curricular classes.
However, if your child’s school does not offer an art or band club, check around your local
community.
2. School Clubs
School clubs are about connecting between students on shared interests and skills in a
social environment.
Not to worry, they aren’t limited to chess or books. In most schools, there are dozens of
different clubs to choose from.

3. Performing Arts
Does your kid have a natural talent for theater? Getting them into performing arts clubs
might be a great resource for them to use in letting out their comedy, dance, drama, and
chorus talent.
Even if their school lacks the necessary club, you can find them plenty of opportunities in
local community theaters, comedy clubs, dance schools, or local art associations.
4. Special Interest
If you find that your teen has a special interest that cannot be fully supported by their
school, you can look around in the community for alternative choices. Alternative groups
may include karate, photographing, or a business club.
5. Sports
Participating in sports is much more than just losing weight. For most teens, there are
plenty of sports based activities for boys and girls after school.
With sports programs, there is plenty of opportunity for teens to work together while
building strength and leadership skills.
If your teenager’s school doesn’t offer school clubs, you can always try the local parks and
recreation department activities.
6. Media
If your teen loves writing, blogging, and tweeting, choosing a media based club might be a
great idea. Luckily, schools are full of news and informative clubs to help benefit the
community or local area. These include the school newspaper/magazine or the school TV
channel.
If your child’s school doesn’t offer such clubs you can help them start up their own blog,
website, or youtube channel.
7. Volunteer Work
Volunteer work is constantly on the rise with plenty of opportunities for your teen to get
involved. Working on volunteer projects will not only give your child a positive sense of
accomplishment but also tacks on engaging factors for your kid’s college application to
help the approval process.
From packing food at the local food pantry to walking animals at a local animal center,
there are always opportunities, no matter what your child’s interest are. Check with your
local town hall for more opportunities for your teen to engage in.
8. Cultural and Travel
By helping your teen discover their roots and get discover the amazing places that
surround them, you can personally help them boost their knowledge. Luckily, most schools offer language and multi-cultural clubs that can help benefit students with bi- yearly trips to surrounding countries.
When it comes to after school activities, how many is too many? The answer is, there are
never too many!

1
2 tháng 10 2021

2. Câu lạc bộ trong trường Các câu lạc bộ trong trường nhằm kết nối giữa các học sinh về sở thích và kỹ năng được chia sẻ trong một môi trường xã hội. Đừng lo lắng, chúng không giới hạn ở cờ vua hoặc sách.

Xin lỗi nha tớ dịch có mẩu ngắn tý này thôi

2 tháng 10 2021

ko sao, cảm ơn cậu nhé

20 tháng 11 2017

I find that my neighborhood is too polluted, because there is too much rubbish everywhere, especially in the public places. It’s time we need to do a campaign to clean it up.
I can ask my friends to collect rubbish and clean up the parks, streets, lakes and ponds in our neighborhood.
I can ask people to put rubbish in the garbage bins. I can classify rubbish, reuse and recycle things and teach people how to do so.

Chúc bạn học tốt nhé !