Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Trong câu gián tiếp dạng Yes/ No question dùng liên từ ‘whether’ hay ‘if’ làm từ để hỏi sau động từ dẫn
1. What are you going to do tomorow?
2. How does she go to work everyday?
3. There are some tea in the packet.
4. He go fly to Hue by plane.
5. They are not hungry.
6. We would like somee chicken.
1 What/you/going/do/tomorrow?
→What are you going to do tomorrow?
2 How/she/go/work/everyday?
→How does she go to work every day?
3 There/some tea/packet.
→There are some tea in a packet
4. He/go/fly/hue/plane .
→He goes and flies to Hue by plane
5 .They/notbe/hungry
→They don't hungry
6. We/would like/chicken
→We would like somw chicken
1.on | |
2 in | |
3 under | |
4 in | |
5 going to | |
6 to | |
7 for | |
8 in | |
9 with | |
10 to | |
11 of | |
12 on | |
13 on | |
14 to have | |
15 to have | |
16 in |
1. at
2. in
3. on
4. in
5. going for
6. to
7. for
8. in
9. with
10. to
11. of
12. on
13. on
14. for
15. for
16. in
1) Would you like to come to my house for dinner.
2) Does your father go to work by bike everyday ?
3) Let's help your friend , Nam. She does her homework.
4) Lan can speak two languages.
1. Would you like ( come) to come to my house for dinner
2. Does your father (go) go to work by bike everyday?
3. Let's help your friend, Nam. She (do) does her homework
4. Lan can (speak) speak two languaes
An drives dangerously.
-> An is a dangerous driver
Would you like to join in our sports?
-> Would you like to take part in our sports?
Đáp án C
(to) specialize in : chuyên ngành về.
Dịch: John muốn học chuyên ngành khoa học máy tính.
C
Specialize in st: chuyên môn, chuyên ngành về cái gì
Dịch: John muốn chuyên môn hoá về khoa học máy tí
ĐÁP ÁN D
Câu đề bài: Cô ấy cũng bị __________ khỏi trường, sau khi giáo viên nói rằng cô ấy sẽ là một “ảnh hưởng xấu” tới những cô gái khác.
Đáp án D: expelled (v.): trục xuất, đuổi
Các đáp án còn lại:
A. excluded (V.): khai trừ B. exiled (v.): lưu đày
C. extracted (v.): chiết xuất
To be expelled from school. bị đuổi khỏi trường;
To exdude sb from stlr. loại trừ ai ra khỏi cái gì.
What
what