K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2

A 64     B 640       C 6400      D 640.000

b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm225mm2=.........dm2

A 2,25    B 2,025    C 2,0025      D 2,00025

c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2

A. 180         B. 1800              C. 18 000          D 18

30 tháng 11 2021

a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2

A 64     B 640       C 6400      D 640.000

b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm2 225mm2=.........dm2

A 2,25    B 2,025    C 2,0025      D 2,00025

c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2

A. 180         B. 1800              C. 18 000          D 18

23 tháng 10 2017

9 km 475 m = 9, 475 km

25kg 62 g = 25,062kg

1 phút 48 giây = 108 phút

42 m² 7dm² =42,07 m²  

21 tháng 3 2016

a, 9,475

b, 25,062

c, 1,8

d, 42,07

8 tháng 5 2018

a. 6,23 km

b. 4,25 tấn

c. 2,07  m 2

d. 69,05 m

18 tháng 12 2021

trả lời uk

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.42 m 34 cm = ….…………m56 m 29 cm = ….………… dm6 m 2 cm = ….………… m4352 m = ….………… km86,2 m = ….………… cm56308m = ….………… hm34,01dm = ….………… cm352 m = ….………… kmBài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.47 kg = ………………… tấn 15tấn = …………………..kg34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kgBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.1cm2 =…………dm217mm2...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1cm2 =…………dm2
17mm2 =……………….cm2
2,12 cm2=…………….mm2
45cm2 =……………….m2
3,47 dm2 = ……… cm2
2,1m2 =……………cm2
7km2 5hm2 =………….km2
2m2 12cm2 =…………..cm2
34dm2 =……………….m2
90m2 200cm2 = ……. dm2

Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp

2
11 tháng 1 2022

42,34 m

562,9 dm

6,02 m

4,352 km

8620 cm

563,08 hm

340,1 cm

0,352 km

11 tháng 1 2022

'ngắn' quá bn

23 tháng 12 2022

b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm

4,56 tấn= 456 yến         7m3cm = 70,3 dm

23 tháng 12 2022

a) 5,9m2 =....... đằng sau đâu???

b)

4,56 tấn= 456 yến         7m3cm = 70,3 dm

26 tháng 3 2019

A .21,37  m      =  2137cm             C. 8 kg 7 g   =  8,007kg

    B .3200  dm     =  320 m              D. 2m2  8dm2    =  2,08dm2