Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
Láy tiếng: đoàng đoàng, ào ào
Láy âm: thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, khúc khích,
Láy vần: lững thững, lác đác, lộp độp, lách cách
Láy cả âm và vần: the thé, sang sảng
b) Trong các từ trên
Các từ tượng thanh: đoàng đoàng, ào ào, róc rách, thì thào, khúc khích, lộp độp, lách cách,
Các từ chỉ tượng hình: thướt tha, đủng đỉnh, lác đác, the thé, sang sảng
2.
Danh từ: niềm vui, tình thương
Động từ: vui chơi, yêu thương
Tính từ: vui tươi, đáng yêu
3
Chịu
4.
a) Giối trá, cẩu thả, mềm yếu, xấu xa
b) to lớn, sâu sắc, bẩn thỉu, khó khăn
c) Buồn bã, thấp hèn, ẩu thả ,lười biếng
d) trẻ trung, cân tươi, quả non
e) muối mặn, đường ngọt, màu đậm.
5,
a) thân thương
b) nỗi vất vả
c) giả giối
các TGTH:hình dạng, bãi bờ
các TGPL:nhà mái bằng, rất xinh, sạch sành sanh, dưa hấu
các từ láy:long lanh, lạnh lùng, tí tách
Từ láy âm đầu: xanh xao, vui vẻ, kháu khỉnh.
Từ láy vần: lom khom, lăn tăn.
Từ láy cả âm đầu và vần: ngoan ngoãn.
Từ láy tiếng: đỏ đỏ, vàng vàng, xinh xinh.
Từ láy: vui vẻ, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp
Từ ghép: vui chơi, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi, đẹp mắt, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
- Từ ghép : vui chơi, vui mắt, vui mừng, vui tai, vui tính, vui tươi, vui sướng, đẹp mắt, đẹp trai, đẹp lão,đẹp đôi, đẹp trời, nhỏ bé, nhỏ con.
- Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẻ, nho nhỏ, nhỏ nhặt.
~ học tốt nha ~
sai cũng được í là ấm nghĩa là cái ấm đun nước là danh từ nha ^^
mk nghĩ là kị sĩ
ĐÁP ÁN LÀ KỊ SĨ