Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ what is your name ?
my name is Vy
+ how are you ?
I am fine thanh you
3 từ : SOS ----> SOS
dead ---->dead
noon -----> noon
Trả lời:
: Văn miếu Quốc Tử Giám
The temple of Litertare
học tốt
"Văn miếu Quốc Tử Giám" tiếng Anh là "Temple of Literature" nhé bạn.
CR t ở Ninh Bình bắt đầu bằng chữ Q
Cr t ko bik xinh hay xấu t ở HN nó ở NB
1. My name is Linh.
2. I'm twelve years old.
3. It's L-I-N-H.
~ GOOD LUCK~
Ear (n) | Early (adj) | Earn (v) |
Earth (n) | Ease (n)(v) | Easily (adv) |
East (adj) | Eastern (adj) | Easy (adj)(adv) |
Eat (v) | Economics (n) | Economy (n) |
Edge (n)(v) | Editor (n) | Education (n) |
Educational (adj) | Effect (n)(v) | Effective (adj) |
Effectively (adv) | Efficiency (n) | Efficient (adj) |
Effort (n) | Egg (n) | Election (n) |
Electrical (adj) | Electronic (adj) | Elevator (n) |
Embarrassed (adj) | Emergency (n) | Emotion (n) |
Emotional (adj) | Emphasis (n) | Emphasize (v) |
Employ (v) | Employee (n) | Employer (n) |
Employment (n) | Empty (adj)(v) | Enable (v) |
Encourage (v) | Encouraging (adj) | End (n)(v) |
Energy (n) | Engage (v) | Engine (n) |
Engineer (n)(v) | Engineering (n) | Enhance (v) |
Enjoy (v) | Enough (adj)(adv) | Ensure (v) |
Enter (v) | Entertainment (n) | Enthusiasm (n) |
Entire (adj) | Entrance (n) | Entry (n) |
Environment (n) | Environmental (adj) | Equal (adj)(n)(v) |
Equally (adv) | Equipment (n) | Equivalent (adj)(n) |
Error (n) | Escape (n)(v) | Especially (adv) |
Essay (n) | Essentially (adv) | Establish (v) |
Establishment (n) | Estate (n) | Estimate (n)(v) |
Even (adj)(adv) | Evening (n) | Event (n) |
Eventually (adv) | Ever (adv) | Every (adj) |
Everywhere (adv) | Evidence (n) | Exact (adj)(v) |
Exactly (adv) | Exam (n) | Examination (n) |
Examine (n) | Example (n) | Excellent (adj) |
Exchange (n)(v) | Excitement (n) | Exciting (adj) |
Excuse (n)(v) | Exercise (n)(v) | Exist (v) |
Existing (adj) | Exit (n)(v) | Expand (v) |
Expect (v) | Expensive (adj) | Experience (n)(v) |
Experienced (adj) | Expert (n)(adj) | Explain (v) |
Explanation (n) | Explore (v) | Expose (v) |
Express (v)(adj) | Expression (n) | Extend (v) |
Extension (n) | Extent (n) | External (adj) |
Extra (n)(adj) | Extreme (n)(adj) | Extremely (adv) |
Eye (n)(v) |
Tổng hợp nhanh 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E đầy đủ nhất không thể bỏ qua
each det., pro(n) /i:tʃ/ mỗi
each other (also one another) pro(n) nhau, lẫn nhau
ear (n) /iə/ tai
early adj., (adv) /´ə:li/ sớm
earn (v) /ə:n/ kiếm (tiền), giành (phần thưởng)
earth (n) /ə:θ/ đất, trái đất
ease (n) (v) /i:z/ sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu
east (n)adj., (adv) /i:st/ hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, ở phía đông
eastern (adj) /’i:stən/ đông
easy (adj) /’i:zi/ dễ dàng, dễ tính, ung dung
easily (adv) /’i:zili/ dễ dàng
eat (v) /i:t/ ăn
economic (adj) /¸i:kə´nɔmik/ (thuộc) Kinh tế
economy (n) /ɪˈkɒnəmi/ sự tiết kiệm, sự quản lý kinh tế
edge (n) /edӡ/ lưỡi, cạnh sắc
edition (n) /i’diʃn/ nhà xuất bản, sự xuất bản
editor (n) /´editə/ người thu thập và xuất bản, chủ bút
educate (v) /’edju:keit/ giáo dục, cho ăn học; rèn luyện
educated (adj) /’edju:keitid/ được giáo dục, được đào tạo
education (n) /,edju:’keiʃn/ sự giáo dục, sự rèn luyện (kỹ năng)
effect (n) /i’fekt/ hiệu ứng, hiệu quả, kết quả
effective (adj) /’ifektiv/ có kết quả, có hiệu lực
effectively (adv) /i’fektivli/ có kết quả, có hiệu lực
efficient (adj) /i’fiʃənt/ có hiệu lực, có hiệu quả
efficiently (adv) /i’fiʃəntli/ có hiệu quả, hiệu nghiệm
effort (n) /´efə:t/ sự cố gắng, sự nỗ lực
e.g. abbr. Viết tắt của cụm từ La tinh exempli gratia (for example)
egg (n) /eg/ trứng
either det., pro (n) (adv) /´aiðə/ mỗi, một; cũng phải thế
elbow (n) /elbou/ khuỷu tay
elderly (adj) /´eldəli/ có tuổi, cao tuổi
elect (v) /i´lekt/ bầu, quyết định
election (n) /i´lekʃən/ sự bầu cử, cuộc tuyển cử
electric (adj) /ɪˈlɛktrɪk/ (thuộc) điện, có điện, phát điện
electrical (adj) /i’lektrikəl/ (thuộc) điện
electricity (n) /ilek’trisiti/ điện, điện lực; điện lực học
electronic (adj) /ɪlɛkˈtrɒnɪk , ˌilɛkˈtrɒnɪk/ (thuộc) điện tử
elegant (adj) /´eligənt/ thanh lịch, tao nhã
element (n) /ˈɛləmənt/ yếu tôd, nguyên tố
elevator (n) (NAmE) /ˈɛləˌveɪtər/ máy nâng, thang máy
else (adv) /els/ khác, nữa; nếu không
elsewhere (adv) /¸els´wɛə/ ở một nơi nào khác
email (also e-mail) (n) (v) /’imeil/ thư điện tử; gửi thư điện tử
embarrass (v) /im´bærəs/ lúng túng, làm ngượng nghịu; làm rắc rối, gây khó khăn
embarrassing (adj) /im´bærəsiη/ làm lúng túng, ngăn trở
embarrassed (adj) /im´bærəst/ lúng túng, bối rối, ngượng; mang nợ
embarrassment (n) /im´bærəsmənt/ sự lúng túng, sự bối rối
emerge (v) /i´mə:dʒ/ nổi lên, hiện ra; nổi bật lên
emergency (n) /i’mз:dЗensi/ tình trạng khẩn cấp
emotion (n) /i’moƱʃ(ә)n/ xự xúc động, sự cảm động, mối xác cảm
emotional (adj) /i´mouʃənəl/ cảm động, xúc động, xúc cảm; dễ cảm động, dễ xúc cảm
emotionally (adv) /i´mouʃənəli/ xúc động
emphasis (n) /´emfəsis/ sự nhấn mạnh, tầm quan trọng
emphasize (BrE also -ise) (v) /ˈɛmfəˌsaɪz/ nhấn mạnh, làm nổi bật
empire (n) /’empaiə/ đế chế, đế quốc
employ (v) /im’plɔi/ dùng, thuê ai làm gì
unemployed (adj) /¸ʌnim´plɔid/ thất nghiệp; không dùng, không sử dụng được
employee (n) /¸emplɔi´i:/ người lao động, người làm công
employer (n) /em´plɔiə/ chủ, người sử dụng lao động
employment (n) /im’plɔimənt/ sự thuê mướn
unemployment (n) /’Δnim’ploimзnt/ sự thất nghiệp, nạn thất nghiệp
empty adj., (v) /’empti/ trống, rỗng; đổ, dốc; uống, làm cạn
enable (v) /i’neibl/ làm cho có thể, có khả năng; cho phép ai làm gì
encounter (v) (n) /in’kautә/ chạm chán, bắt gặp; sự chạm trán, sự bắt gặp
encourage (v) /in’kΔridЗ/ động viên, ủng hộ, giúp đỡ, làm can đảm, mạnh dạn
encouragement (n) /in´kʌridʒmənt/ niềm cổ vũ, động viên, khuyến khích, sự làm can đảm
end (n) (v) /end/ giới hạn, sự kết thúc; kết thúc, chấm dứt
in the end cuối cùng, về sau
ending (n) /´endiη/ sự kết thúc, sự chấm dứt; phần cuối, kết cục
enemy (n) /’enәmi/ kẻ thù, quân địch
energy (n) /ˈɛnərdʒi/ năng lượng, nghị lực, sinh lực
engage (v) /in’geidʤ/ hứa hẹn, cam kết, đính ước
engaged (adj) /in´geidʒd/ đã đính ước, đã hứa hôn; đã có người
engine (n) /en’ʤin/ máy, động cơ
engineer (n) /endʒi’niər/ kỹ sư
engineering (n) /,enʤɪ’nɪərɪŋ/ nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư
enjoy (v) /in’dЗoi/ thưởng thức, thích thú cái gì, được hưởng, có được
enjoyable (adj) /in´dʒɔiəbl/ thú vị, thích thú
enjoyment (n) /in´dʒɔimənt/ sự thích thú, sự có được, được hưởng
enormous (adj) /i’nɔ:məs/ to lớn, khổng lồ
enough det., pro (n) (adv) /i’nʌf/ đủ
enquiry (also inquiry especially in NAmE) (n) /in’kwaiәri/ sự điều tra, sự thẩm vấn
ensure (v) /ɛnˈʃʊər , ɛnˈʃɜr/ bảo đảm, chắc chắn
enter (v) /´entə/ đi vào, gia nhập
entertain (v) /,entə’tein/ giải trí, tiếp đón, chiêu đãi
entertaining (adj) /,entə’teiniɳ/ giải trí
entertainer (n) /¸entə´teinə/ người quản trò, người tiếp đãi, chiêu đãi
entertainment (n) /entə’teinm(ə)nt/ sự giải trí, sự tiếp đãi, chiêu đãi
enthusiasm (n) /ɛnˈθuziˌæzəm/ sự hăng hái, sự nhiệt tình
enthusias (adj) /ɛnˌθuziˈæstɪk/ hăng hái, say mê, nhiệt tình
entire (adj) /in’taiə/ toàn thể, toàn bộ
entirely (adv) /in´taiəli/ toàn vẹn, trọn vẹn, toàn bộ
entitle (v) /in’taitl/ cho tiêu đề, cho tên (sách); cho quyền làm gì
entrance (n) /’entrəns/ sự đi vào, sự nhậm chức
entry (n) /ˈɛntri/ sự ghi vào sổ sách, sự đi vào, sự tiếp nhận (pháp lý)
envelope (n) /’enviloup/ phong bì
environment (n) /in’vaiərənmənt/ môi trường, hoàn cảnh xung quanh
environmental (adj) /in,vairən’mentl/ thuộc về môi trường
equal adj., (n) (v) /´i:kwəl/ ngang, bằng; người ngang hàng, ngang tài, sức; bằng, ngang
equally (adv) /’i:kwзli / bằng nhau, ngang bằng
equipment (n) /i’kwipmənt/ trang, thiết bị
equivalent adj., (n) /i´kwivələnt/ tương đương; từ, vật tương đương
error (n) /’erə/ lỗi, sự sai sót, sai lầm
escape (v) (n) /is’keip/ trốn thoát, thoát khỏi; sự trốn thoát, lỗi thoát
especially (adv) /is’peʃəli/ đặc biệt là, nhất là
essay (n) /ˈɛseɪ/ bài tiểu luận
essential adj., (n) /əˈsɛnʃəl/ bản chất, thực chất, cốt yếu; yếu tố cần thiết
essentially (adv) /e¸senʃi´əli/ về bản chất, về cơ bản
establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ lập, thành lập
estate (n) /ɪˈsteɪt/ tài sản, di sản, bất động sản
estimate (n) (v) /’estimit – ‘estimeit/ sự ước lượng, đánh giá; ước lượng, đánh giá
etc. (full form et cetera) /et setərə/ vân vân
euro (n) /´ju:rou/ đơn vị tiền tệ của liên minh châu Âu
even (adv)., (adj) /’i:vn/ ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng
evening (n) /’i:vniɳ/ buổi chiều, tối
event (n) /i’vent/ sự việc, sự kiện
eventually (adv) /i´ventjuəli/ cuối cùng
ever (adv) /’evә(r)/ từng, từ trước tới giờ
every det. /’evәri/ mỗi, mọi
everyone (also everybody) pro(n) /´evri¸wʌn/ mọi người
everything pro(n) /’evriθiɳ/ mọi vật, mọi thứ
everywhere (adv) /´evri¸weə/ mọi nơi
evidence (n) /’evidəns/ điều hiển nhiên, điều rõ ràng
evil adj., (n) /’i:vl/ xấu, ác; điều xấu, điều ác, điều tai hại
ex- prefix tiền tố chỉ bên ngoài
exact (adj) /ig´zækt/ chính xác, đúng
exactly (adv) /ig´zæktli/ chính xác, đúng đắn
exaggerate (v) /ig´zædʒə¸reit/ cường điệu, phóng đại
exaggerated (adj) /ig’zædЗзreit/ cường điệu, phòng đại
exam (n) /ig´zæm/ viết tắt của Examination (xem nghĩa phía dưới)
examination /ig¸zæmi´neiʃən/ (n) sự thi cử, kỳ thi
examine (v) /ɪgˈzæmɪn/ thẩm tra, khám xét, hỏi han (thí sinh)
example (n) /ig´za:mp(ə)l/ thí dụ, ví dụ
excellent (adj) /ˈeksələnt/ xuất sắc, xuất chúng
except prep., conj. /ik’sept/ trừ ra, không kể; trừ phi
exception (n) /ik’sepʃn/ sự trừ ra, sự loại ra
exchange (v) (n) /iks´tʃeindʒ/ trao đổi; sự trao đổi
in exchange (for) trong việc trao đổi về
excite (v) /ik’sait/ kích thích, kích động
exciting (adj) /ik´saitiη/ hứng thú, thú vị
excited (adj) /ɪkˈsaɪtɪd/ bị kích thích, bị kích động
excitement (n) /ik´saitmənt/ sự kích thích, sự kích động
exclude (v) /iks´klu:d/ ngăn chạn, loại trừ
excluding prep. /iks´klu:diη/ ngoài ra, trừ ra
excuse (n) (v) /iks´kju:z/ lời xin lỗi, bào chữa; xin lỗi, tha thứ, tha lỗi
executive (n) (adj) /ɪgˈzɛkyətɪv/ sự thi hành, chấp hành; (thuộc) sự thi hành, chấp hành
exercise (n) (v) /’eksəsaiz/ bài tập, sự thi hành, sự thực hiện; làm, thi hành, thực hiện
exhibit (v) (n) /ɪgˈzɪbɪt/ trưng bày, triển lãm; vật trưng bày, vật triển lãm
exhibition (n) /ˌɛksəˈbɪʃən/ cuộc triển lãm, trưng bày
exist (v) /ig’zist/ tồn tại, sống
existence (n) /ig’zistəns/ sự tồn tại, sự sống
exit (n) /´egzit/ lỗi ra, sự đi ra, thoát ra
expand (v) /iks’pænd/ mở rộng, phát triển, nở, giãn ra
expect (v) /ik’spekt/ chờ đợi, mong ngóng; liệu trước
expected (adj) /iks´pektid/ được chờ đợi, được hy vọng
unexpected (adj) /¸ʌniks´pektid/ bất ngờ, gây ngạc nhiên
unexpectedly (adv) /’Δniks’pektid/ bất ngờ, gây ngạc nhiên
expectation (n) /,ekspek’tei∫n/ sự mong chờ, sự chờ đợi
expense (n) /ɪkˈspɛns/ chi phí
expensive (adj) /iks’pensiv/ đắt
experience (n) (v) /iks’piəriəns/ kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi
experienced (adj) /eks´piəriənst/ có kinh nghiệm, từng trải, giàu kinh nghiệm
experiment (n) (v) /(n) ɪkˈspɛrəmənt ; (v) ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ cuộc thí nghiệm; thí nghiệm
expert (n) (adj) /,ekspз’ti:z/ chuyên gia; chuyên môn, thành thạo
explain (v) /iks’plein/ giải nghĩa, giải thích
explanation (n) /,eksplə’neiʃn/ sự giải nghĩa, giải thích
explode (v) /iks’ploud/ đập tan (hy vọng…), làm nổ, nổ
explore (v) /iks´plɔ:/ thăm dò, thám hiểm
explosion (n) /iks’plouʤn/ sự nổ, sự phát triển ồ ạt
export (v) (n) /iks´pɔ:t/ xuất khẩu; hàng xuất khẩu, sự xuất khẩu
expose (v) /ɪkˈspoʊz/ trưng bày, phơi bày
express (v) (adj) /iks’pres/ diễn tả, biểu lộ, bày tỏ; nhanh, tốc hành
expression (n) /iks’preʃn/ sự diễn tả, sự bày tỏ, biểu lộ, sự diễn đạt
extend (v) /iks’tend/ giơ, duỗi ra (tay, châ(n).); kéo dài (thời gia(n).), dành cho, gửi lời
extension (n) /ɪkstent ʃən/ sự giơ, duỗi; sự kéo dài, sự dành cho, gửi lời
extensive (adj) /iks´tensiv/ rộng rãi, bao quát
extent (n) v /ɪkˈstɛnt/ quy mô, phạm vi
extra adj., (n) (adv) /’ekstrə/ thêm, phụ, ngoại; thứ thêm, phụ
extraordinary (adj) /iks’trɔ:dnri/ đặc biệt, lạ thường, khác thường
extreme adj., (n) /iks’tri:m/ vô cùng, khắc nghiệt, quá khích, cực đoan; sự quá khích
extremely (adv) /iks´tri:mli/ vô cùng, cực độ
eye (n) /ai/ mắt
1.Flamingo: hồng hạc
2.Elephant: con voi
3.Ox: bò (bò đực)
4.Fox: con cáo
5.Hawk: chim ưng
6.Chimpanzee: tinh tinh
7.Leopard: báo
8.Buffalo: trâu
9.Koala: gấu túi
10.Rhino: tê giác
11.Tiger: hổ
12. Crocodile: cá sấu
Em mới tìm đc 10 con:
flamingo: hồng hạt
elephant: con voi
Rhino: tê giác
Fox: con cáo
Koala: gấu túi
Leopar:báo hoa mai
Chimpazee: tinh tinh
Crocodile: cá sấu
Hawk: chim ưng
Buffalo:con trâu
a) My name is Thu Phuong
b) Dịch câu hỏi: Tên bạn là gì?
c) Dịch câu trả lời: Tên tôi là Thu Phương
Chữ A trong tiếng anh là A ( đọc là ây )
Chữ Z trong tiếng anh là Z ( đọc là zét )
Lưu ý: Chữ “Z” có 2 cách đọc: Chữ A trong tiếng anh là: /ei/