K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1 2022

\(M_{Al_2O_3}=27\cdot2+16\cdot3=102\left(g\text{/}mol\right)\)

\(M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56\cdot2+\left(31+16\cdot4\right)\cdot3=400\left(g\text{/}mol\right)\)

\(M_{NaOH}=23+16+1=40\left(g\text{/mol}\right)\)

\(M_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12\cdot12+22+16\cdot11=342\left(g\text{/}mol\right)\)

29 tháng 10 2021

\(PTK_{KMnO_4}=1K+1Mn+4O=39.1+55.1+16.4=158\left(đvC\right)\\ PTK_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=2Fe+3\left(SO_4\right)=56.2+3\left(32+16.4\right)=400\left(đvC\right)\\ PTK_{NO_2}=1N+2O=14.1+16.2=46\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=1Mg+2OH=1.24+2.16+2.1=58\left(đvC\right)\\ PTK_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12C+22H+11O=12.12+22.1+16.11=342\left(đvC\right)\)

18 tháng 10 2021

c

Đơn chất: \(O_2\)

Hợp chất là những cái còn lại

\(M_{O_2}=32\)

\(M_{CO}=24+16=40\)

1 tháng 1 2022

Đơn chất là : O2 ----> PTK : 16.2= 32 DvC

Hợp chất là : CO , SO2, Fe2( SO4)3 , Al(OH)3

\(M_{CO}=12+16=28\left(DvC\right)\\ M_{SO_2}=32+16.2=64\left(DvC\right)\\ M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56.2+\left(32+16.4\right).3=112+\left(32+64\right).3=400\left(DvC\right)\\ M_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right).3=78\left(DvC\right)\)

27 tháng 10 2019

* Gọi hóa trị của Fe trong công thức Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 là a.

Theo quy tắc hóa trị ta có: a.2 = II.3 ⇒ a = III ⇒ Fe có hóa trị III

* Công thức dạng chung của Fe(III) và nhóm SO4 hóa trị (II) là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Theo quy tắc hóa trị ta có: III.x = II. y ⇒ Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ chọn x = 2, y = 3

⇒ Công thức hóa học là Fe2(SO4)3

Đáp án D

Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí CloHóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ;...
Đọc tiếp

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

15 tháng 4 2019

“Phân tử khối bằng tổng khối lượng của các nguyên tửu trong phân tử”

A l 2 O 3  (M = 27.2 + 16.3 = 102 đvC )

A l 2 ( S O 4 ) 3  (M = 342 đvC ) F e ( N O 3 ) 3  ( M = 242 đvC )

N a 3 P O 4  (M = 164 đvC ) C a ( H 2 P O 4 ) 2    ( M = 234 đvC )

B a 3 ( P O 4 ) 2    (M = 601 đvC ) Z n S O 4  ( M = 161 đvC )

AgCl (M = 143,5 đvC ) NaBr ( M = 103 đvC )