Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.
mAgNO3 = (200.8,5%)/100 =17g
nAgNO3 = 17/170= 0,1 mol
để kết tủa hoàn toàn thì nAgNO3=nHCl = 0,1 mol
CHCl=0,1/0,15=2/3 (M)
b.
HCl + NaHCO3 =====> NaCl + CO2 + H2O
nCO2 = 0,1 mol=nHCl (theo pt)
mHCl =3,65 g
%CHCl = (3,65/50) .100% =7,3%
a) HCl+ AgNO3-------->AgCl+HNO3
m AgNO3= 250.13,6/100=34(g)
m AgNO3=340170=0,2(mol)
Theo pthh
n HCl=n AgCl=0,2(mol)
CM HCl=0,2/0,3=0,667(M)
b) HCl+ NaHCO3--->NaCl+H2O+CO2
n CO2=6,72/22,4=0,3(mol)
Theo pthh
n HCl=n CO2=0,3(mol)
m HCl=0,3.36,5=10,95(g)
C% HCl=10,95/130.100%=8,42%
Chúc bạn học tốt
a)nAgNO3 = 200 x 8,5 / 100 x 170 = 0,1 mol.
Phương trình hóa học của phản ứng:
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
nHCl = 0,1 mol.
CM(HCl) = 0,1 / 0,15 = 0,67 mol/l.
b) nCo2 = 2,24 /22,4 = 0,1 mol.
Phương trình hóa học của phản ứng:
HCl + NaHCO3 \(\rightarrow\) NaCl + CO2 + H2O.
nHCl = 0,1 mol.
C%HCl = 36,5 x 0,1 /50 x 100% = 7,3%.
Chọn D
Gọi N 2 C O 3 (x mol) và N a H C O 3 ( y mol)
Nhỏ từ từ HCl vào hỗn hợp xảy ra pư theo thứ tự:
Các PTHH:
Fe + S → FeS (1)
FeS + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2 S (2)
Fe(dư) + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2 (3)
HCl (dư) + NaOH → NaCl + H 2 O (4)
Nồng độ mol của dung dịch HCL :
Tổng số mol HCL tham gia các phản ứng (2), (3), (4) :
0,1 + 0,1 + 0,0125 = 0,2125 (mol)
Nồng độ mol của dung dịch HCl : 0,2125/0,5 = 0,425 (mol/l)
Để lượng kết tủa không đổi thì KOH cần tối thiểu là vừa đủ để hoà tan hết A l ( O H ) 3 . Tổng số mol KOH là: 0,13 + 0,1 + 0,3 + 0,9 + 0,3 = 1,73 mol
Thể tích dung dịch KOH là: 1,73 : 5 = 0,346 lít = 346 ml
Chọn đáp án C
Chú ý : Vì ở cốc 2 có Zn phản ứng với Cu2+ nên V1 >V2
Tuy nhiên các bạn cũng chú ý là ở cốc 2 có ăn mòn điện hóa nên tốc độ nhanh hơn
a)
Phương trình hóa học của phản ứng:
HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
Theo pt nHCl = nAgCl = 0,1 mol
b)
Phương trình hóa học của phản ứng:
HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2↑ + H2O
Theo pt: nHCl = nCO2 = 0,1 mol ⇒ mHCl = 0,1. 36,5 = 3,65 g