Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Is your handwriting legible or ___illegiable__?
2. Are you generally honest or __dishonest___?
3. Do you think teenagers are generally responsible or __irresponsible___?
4. Are you generally patient or __impatient___?
5. Is smoking in public places legal or _illegal____ your country?
6. Do you think that reversing climate change is possible or __impossible___?
Số 48/10 Cây Trầm, Phường 4, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày 1 tháng 12 năm 2021
Giám đốc
Văn phòng Từ thiện từ Trái tim đến Trái tim
Kính gửi ông/bà,
Tôi viết thư để xin việc của một tình nguyện viên tại Văn phòng Từ thiện Heart To Heart của ông/ bà. Tôi đã nhìn thấy tờ thông tin trên bảng thông báo của trường hôm thứ Hai.
Tôi có kinh nghiệm làm việc văn phòng. Mùa hè năm ngoái, tôi làm việc tại Bảo tàng Hồ Chí Minh như một nhân viên tiếp tân. Tôi chịu trách nhiệm chào hỏi khách, trả lời câu hỏi và điện thoại của họ. Đôi khi, tôi hướng dẫn họ quanh bảo tàng.
Tôi là một người đáng tin cậy, trung thực, chăm chỉ. Tôi cũng có kỹ năng giao tiếp tốt, kỹ năng quản lý thời gian và tiếng Anh thông thạo. Điểm số Ielts của tôi là 7,0. Tài liệu tham khảo có sẵn để gửi cho ông/ bà khi ông/ bà cần.
Tôi hoàn toàn sẵn sàng cho một cuộc phỏng vấn vào bất cứ ngày nào sau 4 giờ chiều và cuối tuần. Nếu đơn tuyển dụng của tôi được chấp thuận tôi có thể bắt đầu công việc vào các buổi chiều tuần sau và vào cuối tuần.
Mong nhận được hồi âm từ ông/bà.
Trân trọng
Mai Thanh Hoàng Sơn
1. social (social groups: giai cấp xã hội)
2. aristocracy (quý tộc)
3. divided
4. lower (lower middle class: tầng lớp trung lưu thấp)
5. industrial (industrial worker: công nhân công nghiệp)
6. agricultural (agricultural laborer: người lao động nông nghiệp)
7. division (sự phân chia)
8. majority (phần lớn, chủ yếu)
9. expensive
10. carriage (toa tàu)
1 spoonful : thìa đầy
2 headlong: kéo dài
3 terrifying : kinh khủng
4 controversial : gây tranh cãi
5 unacceptable: không thể chấp nhận được
6 implication : hàm ý
7 interpretation : diễn dịch
8 intended : dự định
9 subconscious : tiềm thức
10 blatantly : một cách trắng trợn
obstructed
nonplussed :không dư thừa
plussed : dư thừa