K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2 2022

obstructed

16 tháng 2 2022

nonplussed :không dư thừa

plussed : dư thừa

5 tháng 2 2023

1b

2a

3d

4f

5c

6e

8 tháng 2 2023

1. Is your handwriting legible or ___illegiable__?

2. Are you generally honest or __dishonest___?

3. Do you think teenagers are generally responsible or __irresponsible___?

4. Are you generally patient or __impatient___?

5. Is smoking in public places legal or _illegal____ your country?

6. Do you think that reversing climate change is possible or __impossible___?

a. Read about using synonyms to avoid repetition, then read Minh Phan's article again and underline the synonyms for trip.(Đọc về cách sử dụng từ đồng nghĩa để tránh lặp lại, sau đó đọc lại bài viết của Minh Phan và gạch chân các từ đồng nghĩa với trip.)Writing Skill (Kỹ năng Viết)Using synonyms to avoid repetition(Sử dụng từ đồng nghĩa để tránh lặp lại)To avoid repetition and make your writing more varied, you can use synonyms. A...
Đọc tiếp

a. Read about using synonyms to avoid repetition, then read Minh Phan's article again and underline the synonyms for trip.

(Đọc về cách sử dụng từ đồng nghĩa để tránh lặp lại, sau đó đọc lại bài viết của Minh Phan và gạch chân các từ đồng nghĩa với trip.)

Writing Skill (Kỹ năng Viết)

Using synonyms to avoid repetition

(Sử dụng từ đồng nghĩa để tránh lặp lại)

To avoid repetition and make your writing more varied, you can use synonyms. A synonym is a word that has the same or almost the same meaning as another word.

(Để tránh lặp lại và làm cho bài viết của bạn đa dạng hơn, bạn có thể sử dụng các từ đồng nghĩa. Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống hoặc gần giống với từ khác.)

For example (Ví dụ):

A schoolgirl has raised two thousand dollars for charity in just four days. The schoolgirl young student wanted to give something back to the community after receiving so much help after her accident last June.

(Một nữ sinh đã quyên góp được hai nghìn đô la để làm từ thiện chỉ trong bốn ngày. Cô nữ sinh sinh viên trẻ muốn trao lại điều gì đó cho cộng đồng sau khi nhận được rất nhiều sự giúp đỡ sau tai nạn của cô vào tháng 6 năm ngoái.)

Joanne Evans completed a 3,000 km hike to raise money for charity. She began her hikejourney on September 12th with a goal of raising three thousand dollars.

(Joanne Evans đã hoàn thành chuyến đi bộ đường dài 3.000 km để gây quỹ từ thiện. Cô ấy bắt đầu chuyến đi bộ đường dàihành trình của mình vào ngày 12 tháng 9 với mục tiêu quyên góp được ba nghìn đô la.)

 

0
1 tháng 12 2021

Số 48/10 Cây Trầm, Phường 4, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

Ngày 1 tháng 12 năm 2021

Giám đốc

Văn phòng Từ thiện từ Trái tim đến Trái tim

Kính gửi ông/bà,

Tôi viết thư để xin việc của một tình nguyện viên tại Văn phòng Từ thiện Heart To Heart của ông/ bà. Tôi đã nhìn thấy tờ thông tin trên bảng thông báo của trường hôm thứ Hai.

Tôi có kinh nghiệm làm việc văn phòng. Mùa hè năm ngoái, tôi làm việc tại Bảo tàng Hồ Chí Minh như một nhân viên tiếp tân. Tôi chịu trách nhiệm chào hỏi khách, trả lời câu hỏi và điện thoại của họ. Đôi khi, tôi hướng dẫn họ quanh bảo tàng.

Tôi là một người đáng tin cậy, trung thực, chăm chỉ. Tôi cũng có kỹ năng giao tiếp tốt, kỹ năng quản lý thời gian và tiếng Anh thông thạo. Điểm số Ielts của tôi là 7,0. Tài liệu tham khảo có sẵn để gửi cho ông/ bà khi ông/ bà cần.

Tôi hoàn toàn sẵn sàng cho một cuộc phỏng vấn vào bất cứ ngày nào sau 4 giờ chiều và cuối tuần. Nếu đơn tuyển dụng của tôi được chấp thuận tôi có thể bắt đầu công việc vào các buổi chiều tuần sau và vào cuối tuần.

Mong nhận được hồi âm từ ông/bà.

Trân trọng

Mai Thanh Hoàng Sơn

1 tháng 12 2021

chép trên mạng à bạn ơi :))

14 tháng 7 2021

1. social (social groups: giai cấp xã hội)

2. aristocracy (quý tộc)

3. divided

4. lower (lower middle class: tầng lớp trung lưu thấp)

5. industrial (industrial worker: công nhân công nghiệp)

6. agricultural (agricultural laborer: người lao động nông nghiệp)

7. division (sự phân chia)

8. majority (phần lớn, chủ yếu)

9. expensive 

10. carriage (toa tàu)

 

22 tháng 7 2021

1 spoonful : thìa đầy

2 headlong: kéo dài

3 terrifying : kinh khủng

4 controversial : gây tranh cãi

5 unacceptable: không thể chấp nhận được

6 implication : hàm ý

7 interpretation : diễn dịch

8 intended : dự định

9 subconscious : tiềm thức

10 blatantly : một cách trắng trợn