Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
`**)` tiếng xa :
`-` từ ghép tổng hợp : xa gần ; xa lạ ; ....
`-` từ ghép phân loại : xa vời ; xa tít ; ...
`-` từ láy : xa xôi ; xa xăm ; ...
`**)` tiếng nhỏ :
`-` từ ghép tổng hợp : nhỏ bé ; lớn nhỏ ;...
`-` từ ghép phân loại : nhỏ xíu ; nhỏ tẹo ; ...
`-` từ láy : nho nhỏ ; nhỏ nhắn ; ...
Từ ghép tổng hợp: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ ghép phân loại: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ láy: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
long lanh, ào ào, róc rách
Những giọt sương long lanh đang đọng trên lá.
Chúng em ào ào ra sân trường
Tiếng suối róc rách làm sao
xinh xắn
những chú chim vành khuyên xinh xắn đang đứng hót lúi lo
Câu có từ láy:
+ Trên cành cây, những chú chim từ đâu bay đến hót líu lo.
+ Đằng sau cửa, cậu bé ngại ngùng, lấp ló không dám vào.
Câu có từ ghép:
+ Giọng hát của cô ấy thật trầm bổng.
+ Tôi ngồi suy nghĩ một hồi rồi quyết định làm như thế.
Đặt 1 câu có 1 từ láy cả âm và và vần
Trả lời
>> Con tôm cong cong
- em rất thích đom đóm
-ngôi nhà phía xa xa trông thật đẹp
-cái giếng kia sâu thăm thẳm
Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
Ha hả | Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí. |
Hì hì | Cu cậu gãi đầu hì hì, vẻ xoa dịu. |
Khanh khách | Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách. |
Sằng sặc | Bế Mina lên, nhúi đầu vào cổ bé, bé cười lên sằng sặc. |
Khúc khích | Mấy bạn gái ngồi tâm sự với nhau dưới tán bàng, không biết có gì vui mà thỉnh thoảng lại nghe thấy những tiếng cười khúc khích. |
Sặc sụa | Coi phim hoạt hình Tom và Jerry, bé Trinh ôm bụng cười sặc sụa. |
BÀI 1
a) 3 từ ghép có tiếng ngay : ngay lưng, ngay ngắn, ngay thẳng .
đặt câu: Ông ấy là một ng rất ngay thẳng.
b) 3 từ ghép có tiếng thẳng : thẳng băng, thẳng tắp, thẳng đứng.
đặt câu: Các chú bộ đội xếp hàng thẳng tắp.
c) 3 từ ghép có tiếng thật: thật lòng, thật tâm, thật tình.
đặt câu: Thật tình tôi rất muốn đi chơi nhưng điều kiện nhà tôi k cho phép.
BÀI 2: Vì học lâu rồi nên chị k nhớ ^^ e thông cảm nha
mạnh mẽ
mạnh mẽ
HT
phuonglebao9@gmail.com