Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :
- Em trai của bố : chú
- Nơi em đến học hằng ngày : trường
- Bộ phận cơ thể dùng để đi : chân
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
- Trái nghĩa với khó : dễ
- Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu : cổ
- Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi : mũi
Các bộ phận nào của cây đa được tả bằng những hình ảnh :
- Thân cây: được ví với một tòa cổ kính, chín, mười đứa bé bắt tay nhau ôm không xuể.
- Cành cây: lớn hơn cột đình.
- Ngọn cây: chót vót giữa trời xanh.
- Rễ cây: nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận dữ.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm : nồi
- Đi qua chỗ có nước : lội
- Sai sót, khuyết điểm : lỗi
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn : vui
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt : dai
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai
a) Để gọi các loài chim.
- Em sáo, con liếu điếu, cậu chìa vôi, thím khách, bà chim sẻ, mẹ chim sâu, cô tu hú, bác cú mèo.
b) Để tả đặc điểm của các loài chim.
- Hay chạy lon xon, vừa đi vừa nhảy, nói linh tinh, hay nghịch hay tếu, hay chao đớp mồi, hay mách lẻo, hay nhặt lân la, có tình có nghĩa, giục hè đến mau, nhấp nhem buồn ngủ.
Các bộ phận của cây được so sánh như sau :
- Lá dừa : như cánh tay dang ra đón gió, như chiếc lược chải vào mấy xanh.
- Ngọn dừa : như người gật đầu gọi trăng.
- Thân dừa : bạc phếch, đứng canh trời đất.
- Quả dừa : giống như đàn lợn con, như hũ rượu.
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch : chè, chanh, chuối, chay, chôm chôm, …
- Những từ bắt đầu bằng tr : tre, trúc, trầu, tràm, trò, trâm bầu, trứng cá, trắc,…
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi : tủ, giỏ, chảo, chổi, bàn chải, bình thủy…
- Những từ có thanh ngã : đĩa, đũa, võng, tã, …
a) Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.
b. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi hè về.
- Thân cây rất to.
- Cành cây rất lớn.
- Ngọn cây rất cao.
- Rễ cây quái lạ.
- Rễ cây : xù xì, quái dị, nâu sẫm, dài, uốn lượn, ngoằn ngoèo, cong queo, …
- Gốc cây : to, thô, sần sùi, mảnh mai, chắc nịch, …
- Thân cây : xù xì, bạc phếch, ram ráp, nhẵn bóng, mềm mại, to, cao, chắc, gồ ghề, phủ đầy gai,…
- Cành cây : xum xuê, um tùm, cong queo, trơ trụi, vươn dài, tỏa ra, khẳng khiu, mập mạp, chắc chắn, …
- Lá cây : xanh biếc, xanh non, nhẵn bóng, nổi gân, non tơ, tươi tốt, mỡ màng, vàng úa, héo quắt, …
- Ngọn cây : cao vút, chót vót, thẳng tắp, mập mạp, non nớt, mảnh dẻ, …
- Hoa : rực rỡ, tươi đẹp, đỏ tươi, tim tím, vàng rực, chúm chím, nở bung, …
- Quả : sai trĩu, chi chít, chín mọng, xanh non, đỏ ối, vàng rực, mọng nước, …