Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":
+ Gan dạ
+ Anh hùng
+ Anh dũng
+ Can đảm
+ Gan góc
+ Bạo gan
+ Qủa cảm
+ Gan lì
+ Can trường.
Gan dạ : dũng mãnh
Thân thiết : thân thiện
Hòa thuận : thuận hoà
Hiếu thảo : hiếu hạnh
Anh hùng : người hùng
Anh dũng : dũng mãnh
Chăm chỉ : siêng năng
Lễ phép : lễ độ
Chuyên cần : cần cù
Can đảm : gan dạ
Can trường : can tràng
Gan góc : gan dạ
Gan lì : kiên trì
Tận: không hết
Tháo vác: nhanh nhảy
thông : nối liền
Bạo gan : bạo phổi
Quả cảm : dũng cảm
Bài 1. Xếp các từ sau thành hai nhóm:du lịch,du học,du kích,du canh,du cư,du khách,du kí,du ngoạn, du mục,du xuân.
a.tiếng du nghĩa là "đi chơi"
du lịch , du khách , du ngoạn , du xuân , du hoc
b. tiếng du nghĩa là"ko cố định"
du ký, du canh, du cư , du mục
Bài 2.Xác định từ loại của từ "anh hùng" trong hai câu sau:
a.Con mới chính là người anh hùng thực sự,con trai ạ!
Danh từ
b. Con đã có một hành động thật anh hùng,con trai ạ!
Tính từ
Tick cho mik nha
Cho các câu sau hãy nêu vị ngữ được tạo thành bởi các loại từ nào?
1.Chúng em đang làm bài kiểm tra môn Toán. được tạo bởi các loại từ: đang,làm.
2.Bạn Mai rất chăm chỉ.được tạo bởi các loại từ:rất
3.Kim Đồng và các bạn anh là những đội viên đầu tiên của nước ta.được tạo bởi các loại từ:là
Chủ ngữ trong câu: Chị Võ Thị Sáu là người nữ anh hùng liệt sĩ trẻ tuổi nhất nước ta. Do từ ngữ nào tạo thành
danh từ
Cụm danh từ nhé