K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Sinh sản vô tính là:A. Là hình thức sinh sản chỉ có ở thực vật bậc thấp      B. Là hình thức sinh sản có 2 cơ thể tham giaC. Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cáiD. Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cáiCâu 2:  Vi khuẩn nào gây bệnh truyền nhiễm cho thỏ gây hại?A. Vi khuẩn E coli                                B. Vi khuẩn...
Đọc tiếp

Câu 1: Sinh sản vô tính là:

A. Là hình thức sinh sản chỉ có ở thực vật bậc thấp      

B. Là hình thức sinh sản có 2 cơ thể tham gia

C. Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cái

D. Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái

Câu 2:  Vi khuẩn nào gây bệnh truyền nhiễm cho thỏ gây hại?

A. Vi khuẩn E coli                                B. Vi khuẩn Myoma

C. Vi khuẩn Calixi                                D. Cả vi khuẩn Myoma và vi khuẩn Calixi

Câu 3: Sinh sản vô tính có các hình thức là:

A. Phân đôi cơ thể                                                     B. Mọc chồi           

C. Phân đôi cơ thể và mọc chồi                                   D. Tách các tế bào

Câu 4: Sinh sản hữu tính là:

A. Là hình thức sinh sản chỉ có 1 cơ thể tham gia

B. Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái

C. Là hình thức sinh sản chỉ có ở thực vật bậc cao

D. Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cái

 

5
15 tháng 5 2022

1. C

2. D

3. C

4. B

bạn có thể tách ra đăng đc ko, khoảng 4 câu 1 lượt ý

20 tháng 2 2017

Đáp án B

10 tháng 10 2018

Đáp án B

(1): vô tính; (2): thụ tinh; (3): hữu tính

9 tháng 3 2018

Đáp án: (1): vô tính; (2): thụ tinh; (3): hữu tính

24 tháng 10 2021

A

18 tháng 12 2021

Câu 1/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : (0.25 đ)

A. Nảy chồi và tái sinh.           C. Chỉ có tái sinh.

B. Chỉ nảy chồi.                      D. Phân đôi.

Câu 2/ Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                      C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.

B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn.                           D. Giúp cơ thể di chuyển.

Câu 3/ Trùng roi sinh sản bằng cách : (0,25 điểm)

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.                   C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                   D. Cách sinh sản tiếp hợp.

Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.Câu 1/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : (0.25 đ)A. Nảy chồi và tái sinh.           C. Chỉ có tái sinh.B. Chỉ nảy chồi.                      D. Phân đôi.Câu 2/ Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                      C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn.                           D. Giúp cơ thể di chuyển.Câu...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.

Câu 1/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : (0.25 đ)

A. Nảy chồi và tái sinh.           C. Chỉ có tái sinh.

B. Chỉ nảy chồi.                      D. Phân đôi.

Câu 2/ Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                      C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.

B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn.                           D. Giúp cơ thể di chuyển.

Câu 3/ Trùng roi sinh sản bằng cách : (0,25 điểm)

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.                   C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                   D. Cách sinh sản tiếp hợp.

Câu 4. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là : (0.25 đ)

A. Trùng giày.                         C. Trùng roi.

B. Trùng biến hình.                 D. Tập đoàn vôn vốc.

Câu 5/ Nơi sống chủ yếu của giun kim là : (0.25 đ)

A. Ruột non của thú.               C. Ruột cây lúa.

B. Ruột già của người.             D. Máu của động vật.

Câu 6/ Nhóm giun được xếp cùng ngành với nhau là : (0,25đ)

A. Giun đũa, giun kim, giun móc câu.

B. Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ.

C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa.

C. Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim.

Câu 7 / Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh : (0,25đ)

A. Các nội quan tiêu biến.                 C. Mắt lông bơi phát triển.

B. Kích thước cơ thể to lớn.              D. Giác bám phát triển.

Câu 7/ Nơi sống chủ yếu của giun kim là : (0.25 đ)

A. Ruột non của thú.               C. Ruột cây lúa.

B. Ruột già của người.             D. Máu của động vật.

Câu 8/ Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do : (0,25 đ)

A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.

B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.

C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.

D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.

Câu 9 / Điền chú thích vào hình cấu tạo ngoài của giun đất : (1đ)

[Năm 2021] Đề thi Giữa kì 1 Sinh học lớp 7 có đáp án (10 đề)

 

8
13 tháng 12 2021

thi hay sao mà có điểm v

13 tháng 12 2021

....What sao dài vậy ! mình làm phần trắc nghiệm thôi nha 

7 tháng 10 2021

Cau2: D

Cau3:  C

13 tháng 11 2021

A .Sinh sản vô tính bằng cách nhân đôi 

13 tháng 11 2021

a