Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Complete the health tips below with ‘more’ or ‘less’.
1. Wash your hands ___more____. You will have less chance of catching flu.
2. Sleep ____less_____, but try to wake up at the usual time. Even at weekends!
3. Go outside ____less_______. If you do need to go outside, wear a sun hat.
4. Watch ____less________ television. Looking at the screen for too long hurts your eyes.
5. Do _____more______ exercise, and you will feel fitter and healthier.
6. You have toothache. ______less candy_____ (candy).
7. ____Exercise more_______ (exercise) if you want to lose weight.
8. The examination is coming. ________ Watch TV less. ________ (TV).
9. You look like lack of sleep. _______sleep more__________ (sleep).
10. ______ Eat more fish _____ (fish), and you will be smarter.
11. You are putting on weight. _______eat less fast food____ (fast food).
12. _____ Try to talk less______ (try / talk) when you have a sore throat.
13. You have a cough. _______drink more warm water____ (warm water).
14. ____sunbathe less_______ (sunbathe), or you'll get sunburnt.
1. I (not want) (be)don't want to be tired tommorrow, so I go to bed early.
2. People who (smile)smile more are happier and they (live)live longer .
3. Minh (look)looks brown. He (be)was on holiday last week. He (get)got sunburn.
5. (Get)Getting plenty of rest (be) very good. It (help)helps you (avoid) depression.
6. (Eat)Eat less junk food. It (make)makes you fat.
7. The Japanese (eat)eat a lot of fish, so they (be)are intelligent.
8. (Watch)watch less T.V. (look)Looking at the screen for too long (hurt)hurts your eyes.
9. Do more exercises and you (feel)will feel healthier.
10. It is very hot outside. Please (wear)wear a sun hat when you (go)go out.
cái này mình tự dịch (thí điểm)
1.Do more exercise
Staying in shape is our most important tip. You can play football, or even go for long walks. It's OK, but make sure it's three times a week or more!
2. Sleep more
Getting plenty of rest is really important! It helps you to avoid depression and it helps you to concentrate at school. You'll also be fresher in the mornings!
3. Eat less junk food
You are what you eat! So make sure it's healthy food like fruits and vegetables, no junk food. It can help you to avoid obesity too.
4. Wash your hands more
It's so easy to get flu. We should all try to keep clean more. Then flu will find it harder to spread!
5. Watch less TV
There are some great things to watch. But too much isn't good for you or your eyes.
6.Spend less playing computer games
Many of us love computer games, but we should spend less time playing them. Limit your time to just one hour, two or three dáy a week, or less.
Dịch: 1. Tập thể dục nhiều hơn.
Bí quyết hữu ích nhất của chúng tôi là giữ dáng. Bạn có thể chơi bóng đá, hoặc đi dạo dài. Nó tốt, nhưng hãy chắc chắn rằng 3 lần một tuần hay hơn!
2. Ngủ ngiều hơn.
Nghỉ ngơi nhiều thực sự rất là quan trọng! Nó giúp bạn tránh xa khỏi bệnh trầm cảm và nó còn giúp bạn để tập trung ở trường. Bạn cũng sẽ tươi mới hơn vào buổi sáng!
3. Ăn ít hơn đồ ăn nhanh.
(câu này chả biết). Vì vậy chắc chắn rằng nó là đồ ăn lành mạnh như trái cây và rau củ quả, không thức ăn nhanh. Nó có thể giúp bạn tránh xa sự béo phì.
4. Rửa tay của bạn nhiều hơn.
Thật dễ để mắc bệnh cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ sạch hơn nữa. Sau đó cảm cúm sẽ khó tìm thấy nó hơn để lây lan.
5. Xem ti vi ít hơn.
Có vài điều hay để xem. Nhưng quá nhiều cũng không tốt cho bạn hay mắt của bạn.
6. Dành chơi máy tính ít hơn.
Nhiều người chúng ta thích chơi máy tính, nhưng chúng ta nên ít dành thời gian chơi nó hơn. Hạn chế thời gian của bạn một tiếng, hai hay 3 ngày trong tuần, hay ít hơn nữa.
1. Tập thể dục nhiều hơn:giữ dáng là lời khuyên quan trọng nhất của chúng ta. Bạn có thể chơi đá bóng,hay thậm chí là đi bộ đường dài. Nó ổn,nhưng hãy đảm bảo rằng bạn sẽ tập 3 lần một tuần hoặc nhiều hơn nữa!
2. ngủ nhiều hơn: Nghỉ ngơi nhiều thật sự rất quan trọng! Nó giúp bạn phòng tránh sự mệt mỏi và giúp bạn tập trung ở trường. Bạn cũng sẽ sảng khoái hơn vào buổi sáng.
3.ăn ít đồ ăn vặt: Bạn là những gì bạn ăn! Vì vậy hãy chắc chắn rằng nó là đồ ăn tốt như hoa quả và rau củ, không phải đồ ăn vặt.Nó cũng giúp bạn phòng tránh bệnh béo phì.
4. Rửa tay nhiều hơn:nó thật dễ dàng để bị cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ vệ sinh hơn. Sau đó bệnh cảm cúm sẽ thấy nó khó hơn để lây lan.
5. Xem TV ít hơn: Có rất nhiều thứ tuyệt vời để xem. Nhưng nhiều quá sẽ không tốt cho bạn và mắt của bạn.
6. Dành thời gian chơi máy tính ít hơn: Rất nhiều trong chúng ta yêu trò chơi máy tính, nhưng chúng ta nên dành thời gian chơi chúng ít hơn. Thời gian giới hạn của bạn chỉ là 1 giờ, 2 hay 3 ngày trong tuần, hoặc ít hơn.
1.complete the sentences with the correct conjunction(and,or,so,but)
1.what less television and you can protect your eyes.
2.he has toothache and he still eats a lot of sweets and cakes.
3.the weather is very cold today so I should put on a coat .
4.get up early and do more exercise
5.take up a new hobby and you'll have some new friends
6.I have a lot of homework to do this evening and I don't have time to watch the football match
7.If you spend less time on computer game or television progammes ,you will have more time for outdoor activities
8.eat less junk food and eat more fruit and vegetables.
1.what less television..........and............you can protect your eyes.
2.he has toothache .........but............he still eats a lot of sweets and cakes.
3.the weather is very cold today ............so..........I should put on a coat .
4.get up early.........and........do more exercise
5.take up a new hobby .........and...........you'll have some new friends
6.I have a lot of homework to do this evening........so..........I don'n have time to watch the football match
7.If you spend less time on computer game .........and.........television progammes ,you will have more time for outdoor activities
8.eat less junk food .......but.......eat more fruit and vegetables.
Put the verbs in the brackets in the correct tenses form.
1. Nam looks brown. He was on holiday last week. He (get) ....got...... sunburnt.
2. Getting plenty of a rest is very good. It (help)...........helps...... you to avoid depression.
3. The Japanese (eat) ....eat......... a lot of fish, so they are intelligent.
4. If you wash you hands more, you (have) .....will have..... less chance of catching flu.
5. Eating carrots regularly (help) ...helps...... you see better.
6. It is very hot outside. Please (wear) ......wear..... a sun hat when you go out.
7. Do more exersise and you (feel) ...will feel........ healthier.
8. I don' t want (be) ......to be...... tired tomorrow, so I go to bed early.
9. Nowadays, I don' t feel well. I often (feel) feel sick and weak.
10. People who (smile) ....smile ........ more are happier andthey live longer.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: It makes your heart and muscles become stronger.
Dịch: Nó làm cho trái tim và cơ bắp của bạn trở nên mạnh mẽ hơn.
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Make sure that you eat more fresh fruits and vegetables than high-fat food.
Dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn ăn nhiều trái cây và rau quả tươi hơn thực phẩm giàu chất béo.
1. less
2. more
3. more
4. less
5. less
6. more