Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải nghĩa: (to) make suggestions: đề xuất, đưa ra lời đề nghị.
Các đáp án còn lại:
A. speech (n): bài phát biểu.
B. idea (n): ý tưởng.
C. statement (n): câu văn, bài phát biểu.
Đáp án C
Giải nghĩa: (to) take turns in V-ing: làm gì đó theo thứ tự.
Các đáp án còn lại:
A. change (n): sự thay đổi.
B. side (n): bên, góc, mạn sườn,…
D. sentence (n): câu văn, lời tuyên án,…
Đáp án A
Động từ phía sau không chia => Câu giả định: It tobe + essential + that + S V-inf.
Các đáp án còn lại:
B. needed (V-ed): cần.
C. helpful (adj): hữu ích.
D. successful (adj): thành công
Đáp án là D
You have to answer a lot of questions about your education and experience. You may be asked many things about yourself and especially about the reason why you decide to apply for the job.
Đáp án là D. Dựa vào ý: You have to answer a lot of questions about your education and experfence. You may be asked many things about yourself and especially about the reason why you decide to apply for the job.
Đáp án là B. Earth’s Largest Reptiles. (Loài bò sát lớn nhât trcn trái đất.) . Dựa vào những câu đầu tiên của bài: “Dinosaurs were reptiles that lived during a period of eartlTs history called the Mesozoic Era .... they dominated the land with their huge size and strcngth.”
Đáp án B
Giải nghĩa: visual information: thông tin thị giác.
Các đáp án còn lại:
A. optical (adj): thuộc về mắt.
C. noticable (adj): đáng chú ý.
D. obvious (adj): rõ ràng.