Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Sally nói cô ấy không phải đi làm vào cuối tuần. Tức là cô ấy phủ nhận việc đi làm cuối tuần.
46. A. days B. week C. month D. years
47. A. difficult B. difficulty C. difficulties D. difficultly
48. A. develop B. developing C. developed D. development
49. A. father B. mother C. teacher D. parents
50 A. my B. his C. their D. her
51. A. and B. but C. so D. or
52. A. danger B. dangerous C. dangerouly D. to danger
53. A. strong B. health C. healthy D. healthily
54. A. so B. either C. too D. neither
55. A. watch B. watches C. watching D. to watch
Đáp án D
Giải thích
Be up to one’s ears in something: Bận rộn với việc gì
Idle (adj): nhàn rỗi
Đáp án D
Sally nói cô ấy không phải đi làm vào cuối tuần. Tức là cô ấy phủ nhận việc đi làm cuối tuần.