Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) quyết tâm , quyết chí
b) bền chí , bền vững , bền chặt
c) kiên trì , kiên nhẫn
d) vững bền , vững mạnh
a) quyết tâm , quyết chí
b) bền chí , bền vững , bền chặt
c) kiên trì , kiên nhẫn
d) vững bền , vững mạnh
Từ có nghĩa là hết sức công bằng, không chút thiên vị là từ chí công.
Giải thích:
chí lý: rất có lí, rất đúng. (loại)
chí tình: Chân thành một cách sâu sắc. (loại)
chí công: Rất công bằng, không một chút thiên vị (thõa mãn)
chí thân: Chỉ người (ngoài cha mẹ, anh em) có quan hệ rất thân gần. (loại)
Vậy từ có nghĩa là hết sức công bằng, không chút thiên vị là từ chí công.
cho dấu chấm ,dấu phẩy vô đê bạn ơi chứ ko hiểu giề hết
Những từ ghép nào có tiếng chí mang nghĩa “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”?
a.Chí hướng b. chí công c. quyết chí
d.chí lí e. chí tình g. ý chí
A, c, g