Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Không xã rác bừa bãi
+ Không gây ồn những nơi công cộng
+ Không khạt nhổ bừa bãi
Tham khảo:
Vứt rác đúng nơi quy định.Giúp đỡ người già.Giải quyết mâu thuẫn trong sự hòa thuận.Tham khảo:
Kính lão đắc thọ.
Lời chào cao hơn mâm cỗ.
Kính trên, nhường dưới.
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
4 hành vi là
- lấy trộm đò
- làm ồn ào mà người khác ko thích
- nhổ bọt ra đường
- vứt rác bừa bãi
4 hành vi thiếu văn minh nơi công cộng:
+ xã rác bừa bãi
+ làm ồn nơi công cộng
+ chen lấn khi xép hàng
+ nói chuyện to, gây ồn
4 hành vi thể hiện sự văn mình nơi công cộng.
+ thực hiện đúng nội quy của nơi đó
+ vứt rác đúng nơi quy định
+ Nhường chỗ cho người già em nhỏ
+ giúp người khiếm thị, người già qua đường.
Tham khảo:
Cộng đồng cư dân là:
Cộng đồng dân cư bao gồm cộng đồng người Việt Nam sinh sống trên cùng địa bàn thôn, làng, ấp, bản, buôn, bon, phum, sóc, tổ dân phố, điểm dân cư tương tự và có cùng phong tục, tập quán.
Xây dựng văn hóa cư dân là:
Xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư là làm cho điều kiện văn hóa ngày càng lành mạnh phong phú, giữ trật tự an ninh, vệ sinh môi trường. Ví dụ: Lao động vệ sinh đường phố, các hoạt động tập dưỡng sinh, tập thể dục, thể thao…
ý nghĩa của việc xây dựng nếp sống văn hóa trong cộng đồng dân cư ở tỉnh Bắc Ninh:
Xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư là làm cho điều kiện văn hóa ngày càng lành mạnh phong phú, giữ trật tự an ninh, vệ sinh môi trường.
1. Chấp hành các quy định, nội quy của pháp luật, nơi công cộng.
2. Ứng xử lịch thiệp, đúng mực.
4. Trang phục lịch sự, chuẩn mực xã hội.
5. Đấu tranh, bảo vệ lẽ phải, người yếu thế; phê phán hành vi sai trái.
6. Quan tâm, nhường nhịn, giúp đỡ người khuyết tật, phụ nữ có thai, người già, trẻ em.
7. Nói nhỏ, giữ trật tự công cộng.
8. Tôn trọng nhân phẩm, danh dự người khác.
9. Bỏ rác thải, chất thải đúng nơi quy định.
10. Thả rông vật nuôi gây nguy hiểm, làm mất vệ sinh nơi công cộng.
1. Chấp hành các quy định, nội quy của pháp luật, nơi công cộng.
2. Ứng xử lịch thiệp, đúng mực.
4. Trang phục lịch sự, chuẩn mực xã hội.
5. Đấu tranh, bảo vệ lẽ phải, người yếu thế; phê phán hành vi sai trái.
6. Quan tâm, nhường nhịn, giúp đỡ người khuyết tật, phụ nữ có thai, người già, trẻ em.
7. Nói nhỏ, giữ trật tự công cộng.
8. Tôn trọng nhân phẩm, danh dự người khác.
9. Bỏ rác thải, chất thải đúng nơi quy định.
10. Thả rông vật nuôi gây nguy hiểm, làm mất vệ sinh nơi công cộng.
thêm chữ k.o vào
không chen lấn khi xếp hàng
không khạc nhổ bừa bãi
nhường chỗ cho người già trên xe bus
vứt rác đúng nơi quy định
THAM KHẢO
+ Không xã rác bừa bãi
+ Không gây ồn những nơi công cộng
+ Không khạt nhổ bừa bãi
+Không mặc quần đùi,quần áo hở hang