K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2021

a,

Dear Miss Sweetie,

(Cô Sweetie thân mến,)

I am in grade 9 at a school in the city. I love my school, my teacher and my parents.

(Cháu đang học lớp 9 tại 1 trường trong thành phố. Cháu yêu trường, giáo viên và ba mẹ mình.)

But this year, I have to learn too much. My parents want me to become an engineer so I must try my best to enter the best university.

(Nhưng năm nay, cháu phải học rất nhiều. Bố mẹ muốn cháu trở thành kĩ sư vì thế cháu phải cố gắng hết sức để vào được trường đại học tốt nhất.)

Beside that, I have to travel far to learn English. My weekend is also fully booked with music class, swimming class... I do not have time for myself.

(Bên cạnh đó, cháu còn phải đi xa để học tiếng Anh. Ngày cuối tuần của cháu kín lịch với lớp học nhạc, học bơi... Cháu không có thời gian dành cho bản thân.)

I do not know how to tell with my parents about this problem. Could you give me some advice about this?

(Cháu không biết làm sao để nói với bố mẹ mình về vấn đề này.)

b,

I think you should talk to your parents about this situation and tell them about what you really want.
(Cô nghĩ cháu nên nói chuyện với bố mẹ về tình huống này và nói cho họ biết điều mà cháu thực sự mong muốn.)

About your schedule, you should ask your parents to rearrange it so that you can have time to relax.
(Còn về lịch học, cháu nên đề nghị bố mẹ sắp xếp lại để mà cháu có thể có thời gian thư giãn.)

That must be better for not only your physical but also mental health.
(Điều đó sẽ tốt cho không chỉ sức khỏe thể chất mà còn cho sức khỏe tinh thần của cháu.)

20 tháng 7 2016

Small Talk là một phần trong việc giao tiếp tiếng anh. "Small talk” có thể hiểu chung là những mẩu hội thoại ngắn. Giữa một hay nhiều người nói chuyện với nhau , thường la những kiểu giao tiếp hằng ngay ở nơi làm việc , nhà ở . 

20 tháng 7 2016

Tại sao small talk được dùng đến? Đối tượng nào có thể dùng và khi nào small talk diễn ra? Giúp mình nha bạn.

9 tháng 4 2020

Cả mới cả cũ bn nhé, các câu hỏi mới và cũ hoặc chưa có câu trả lời sẽ đc cập nhật thường xuyên trên trang web này. Nếu bn muốn bt là câu hỏi mới hay cũ thì bn nhìn thời gian bài toán đc đăng lên ngay dưới tên của người đăng nhé!

9 tháng 4 2020

Còn chương trình mới hay chương trình cũ thì tùy thuộc vào thời gian người đó đăng lên nhé!

10 tháng 7 2017

Câu I bạn đã đăng,mk làm r nhé.

LINK: Câu hỏi của Nguyễn Quỳnh Như - Tiếng anh lớp 9 | Học trực tuyến

II) ADJ

1:Excited

2:Interesting

3:Developed

4:Fascinating

5:Fascinated

6:Boring ; Bored

7:Healthy

8:Beautiful

9:Worried

10:Boring

11:Exciting

12:Successful

13:Competitive

14:Good

15:Excited

16:Amazed

17:Happy.

~GOOK LUCK~

10 tháng 7 2017

RELATIVE PRONOUNS / RELATIVE ADVERBS

1. whose

2. who

3. which

4. which

5. whose

6. which

7. whose

8. where

9. which

10. whom

12. on which

13. where

14. whose

15. whose

16. whose

17. where

18. who

19. on which

20. whose

CAUSATIVE FORM

1. The boss had the letter typed by the secretary.

2. The boy had a picture drawn.

3. The master had the floor cleaned.

4. They had their luggage carried upstairs.

5. He has his bicycle fixed by his brother.

6. My father had this door repainted.

7. His mother had those chairs cleaned.

8. She had all her clothes made in Ho Chi Minh City.

9. My mother has the roses watered every day.

10. He has his car washed twice a month.

11. He will have his car washed.

12. He is going to have his video repaired by an electrician next week.