Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 lately => later
2 flied => flew
3 begun => begin
4 year => years
5 many => much
6 building => built
7 faster => fastest
8 flying => fly
9 in => from
10 on => by
không nhắn bậy bạ nha :^)........................................................(cẩn thận đó)
Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau. |
Đây là các từ viết tắt:
+ N: Noun: Danh từ
+ V: Verb: Động từ
+ Adj: Adjective
theo thứ tự : noun(danh từ) , verb(động từ) , adjective(tính từ) .
1 C
2 B
3 A
4 D
5 B
6 A
7 C
8 B
9 B
10 D
II
1 B => terrified
2 Despite => although
3 B => boring
4 A => despite
5B => shocked
III
1 romantic
2 criticisms
3 frightening
4 actor
5 unsuccessful
6 terrorblade
7 unsatified
8 disapointment
9 threatened
10 violence