Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “medicine” cần một tính từ.
prevention (n): sự phòng ngừa
preventive (adj): phòng ngừa
preventive medicine: y tế dự phòng
Sửa: prevention => preventive
Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp quan trọng nhất của y tế dự phòng để bảo vệ người dân khỏi các bệnh và lây nhiễm.
Chọn C
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Trước danh từ cần có một tính từ.
prevention (n): sự dự phòng
Sửa: prevention => preventive (adj): có tính dự phòng
Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp ý tế dự phòng quan trọng nhất để bảo vệ dân số khỏi việc bị nhiễm bệnh và lây truyền bệnh.
Chọn C
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Chọn C.
Đáp án C.
Ta cần một đại từ quan hệ có thể thay thế cho “big stores”.
Vì vậy: most of them => most of which.
Dịch: Một trong những đặc điểm của London là số lượng các cửa hàng lớn, hầu hết chúng đều được tìm thấy trong hoặc gần West End.
Đáp án C.
Cấu trúc giả định:
It + tobe + vitally + that + S+ (should) V.inf
Sửa: takes => take
Dịch: Điều cực kỳ quan trọng là cô bé uống thuốc vào ban đêm và buổi sáng.
Đáp án D.
activity leisure → leisure activity
Ta có leisure activity: hoạt động lúc rảnh rỗi
D
"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.
Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)
lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)
Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.
=>Đáp án D. lack of => lack
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
lack of => lack
"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.
Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)
lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)
Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.
Đáp án : A
A: reason -> reasons
There are a number of + N (số nhiều)