Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
to tell => telling
Postpone + Ving: trì hoãn/ hoãn lại làm việc gì
Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã hoãn việc nói với mọi người tin tức đó cho đến sau Giáng sinh
Đáp án là D.
Other => others
Other + danh từ số nhiều = others
Câu này dịch như sau: Ở đất nước mình, mình phải học 9 môn học chính và sau đó có thể chọn một số môn khác
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc câu
Giải thích:
So + tính từ/ trạng từ + that…: quá… đến nỗi mà
= Such + danh từ + that…
such => so
Tạm dịch: Có quá nhiều hành tinh trong vũ trụ đến mức mà ta không thể đếm nổi.
Đáp án là D
most => more vì trong câu có “than” nên phải dùng so sánh hơn
Câu này dịch như sau: Mặc dù thiếu can-xi và vitamin A nhưng các hạt ngũ cốc có nhiều cacbonhidrat hơn bất cứ th phẩm nào
Đáp án B.
Ta có collocation: large, massive, substantial, vast + size: kích thước, kích cỡ lớn/ khổng lồ.
Ex: The shirts come in three sizes: small, medium, and large: Những chiếc áo này có 3 cỡ: nhỏ, vừa và lớn.
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Vì câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been Ved/V3
Sửa: have made => have been made
Tạm dịch: Rất nhiều phát hiện được thực hiện trong các lĩnh vực hóa học và vật lý.
Chọn B
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Vì câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been Ved/V3
Sửa: have made => have been made
Tạm dịch: Rất nhiều phát hiện được thực hiện trong các lĩnh vực hóa học và vật lý.
Chọn B
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Vì câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been Ved/V3
Sửa: have made => have been made
Tạm dịch: Rất nhiều phát hiện được thực hiện trong các lĩnh vực hóa học và vật lý.
Chọn B
Chọn B
Sau V thì dùng trạng từ để bổ nghĩa. Hardly (adv):hiếm khi không phù hợp nội dung câu. -> Hard(adv)= chăm chỉ.
Chọn B Câu đề bài: Chúng ta có nhiều hóa đơn phải trả đến mức không có tiền cho bất cứ đồ xa hoa nào hết.
Cấu trúc với so/ such + that.
Thay bằng: that we don’t have