Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
- Go out of business ~ Close down: phá sản, đóng cửa
- Close up: khít lại, sát lại gần nhau
- Close: đóng
- Close into: không có nghĩa
ð Đáp án C (Đã từng có một cửa hàng ở cuối phố này nhưng một năm trước nó đã bị đóng cửa.)
Đáp án C
Từ gạch chân: Go out of business – phá sản, đóng cửa
Dịch câu: Đã từng có một cửa hàng ở cuối phố này nhưng một năm trước đây nó đã bị đóng cửa.
Close up: khít lại
Close: đóng
Close down: đóng cửa
Close into: không có nghĩa
Đáp án A.
- a piece of cake = a thing that is very easy to do
Phân tích đáp án:
A. challenging (adj): đầy thử thách
B. easy (adj): dễ dàng
C. boring (adj): gây buồn chán
D. understandable (adj): có thể hiểu được
Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại).
Đáp án A.
- a piece of cake = a thing that is very easy to do
Phân tích đáp án:
A. challenging (adj): đầy thử thách
B. easy (adj): dễ dàng
C. boring (adj): gây buồn chán
D. understandable (adj): có thể hiểu được
Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại).
Đáp án A.
- a piece of cake = a thing that is very easy to do
Phân tích đáp án:
A. challenging (adj): đầy thử thách
B. easy (adj): dễ dàng
C. boring (adj): gây buồn chán
D. understandable (adj): có thể hiểu được
Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại)
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có: a piece of cake (dễ; dễ như ăn bánh) >< very difficult (rất khó)
Các đáp án khác:
A. quite understandable: khá dễ
B. easy enough: đủ dễ
C. rather boring: khá nhàm chán
Đáp án A
Kiến thức: Idiom
Giải thích:
very difficult: rất khó
easy enough: đủ dễ
rather boring: khá nhàm chán quite understandable: khá dễ hiểu
a piece of cake (idiom): dễ như ăn bánh >< very difficult
Tạm dịch: Câu đố này dễ như ăn bánh; tôi có thể giải quyết nó trong lúc nhắm mắt.
Đáp án A
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
A closed book to smb: hoàn toàn không hiểu gì.
A. 1 môn học tôi không hiểu B. 1 chủ đề tôi muốn bàn luận
C. 1 cuốn sách không bao giờ mở D. 1 vật mà tôi thật sự thích
=> a closed book to me = a subject that I don’t understand
Tạm dịch: “ Vô ích khi nói với tôi về siêu hình học. Tôi chả biết gì về nó cả.
Đáp án là C. go out of business = close down : phá sản, đóng cửa