Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: dismay (n): sự kinh hoàng >< happiness (n): sự sung sướng
Các đáp án còn lại:
A. disappoinment (n): sự thất vọng
B. depression (n): phiền muộn
D. pessimism (n): chủ nghĩa bi quan
Dịch nghĩa : Tin tức đã được tiếp nhận cùng với sự kinh hoàng của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp địa phương.
Chọn đáp án C
- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Do đó: dismay khác happiness
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
Chọn đáp án C
- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Do đó: dismay happiness
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
Đáp án C
Lack (n): sự thiếu
Poverty (n): sự nghèo nàn
Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu
Fall (n): sự giảm sút
Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực
Đáp án B
A. Đang được sửa chữa
B. Hoạt động tốt
C. Hết hàng
D. Không đặt hàng
Đáp án C
- Integrate /'intigreit/ (v): hợp nhất, hợp thành, hội nhập, hòa hợp (+ into/ with sth)
- Cooperate /koʊˈɑːpəˌreɪt/ (v): hợp tác, cộng tác
- Separate /'seprət/ (v): tách biệt, tách ra
- Connect (v): kết nối
ð Đáp án C (Họ không cố gắng hội nhập với cộng đồng địa phương.)
Đáp án C
Integrate / 'intigreit]/ (v): hợp nhất, hợp thành (+ into/ with sth)
E.g: These programs will integrate with your existing software.
Cooperate / kəu'ɒpəreit/ (v): hợp tác, cộng tác
E.g: The two groups agreed to cooperate with each other.
Separate /'seprət/ (v): tách biệt, tách ra
E.g: Raw meat must be kept separate from cooked meat.
- Connect (v): kết nối
E.g: First connect the printer to the computer.
Đáp án C (Họ không nỗ lực hợp nhất với cộng đồng địa phương.)
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
invaluable (a): có giá trị rất cao, vô giá
valuable (a): có giá trị lớn, quý báu important (a): quan trọng
worthless (a): vô giá trị; vô dụng priceless (a): vô giá, quý báu
=> invaluable >< worthless
Tạm dịch: Tài liệu của Marco Polo về những chuyến đi của ông là vô giá đối với các sử gia.
Đáp án D
discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng
Đáp án C
Giải thích: dismay (n): sự kinh hoàng >< happiness (n): sự sung sướng
Các đáp án còn lại:
A. disappoinment (n): sự thất vọng
B. depression (n): phiền muộn
D. pessimism (n): chủ nghĩa bi quan
Dịch nghĩa : Tin tức đã được tiếp nhận cùng với sự kinh hoàng của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp địa phương.