Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Đáp án C.
Dịch: Cô ấy dậy muộn và phải chạy vội ra bến xe buýt.
Ta có: rush (chạy vội vàng, chạy thật nhanh) = go quickly.
Các đáp án khác:
A. came into: đi vào
B. went leisurely: đi thong thả
D. dropped by: ghé qua
Đáp án B
advocated : ủng hộ/ bênh vực
A.nói công khai C. lên án mạnh mẽ
B. ủng hộ công khai D. phê bình rộng rãi
Chọn A.
Đáp án A
Ta có: discharging (thải ra) = releasing
Các từ còn lại:
B. producing: sản xuất
C. obtaining: đạt được
D. dismissing: sa thải, gạt bỏ
Dịch: Các nhà môi trường kêu gọi chính phủ ban hành luật để ngăn chặn các nhà máy thải hóa chất độc hại ra biển.
Chọn A
A. quit (v): bỏ, cai = abstain from
B. involve in: dính lứu tới
C. oppose to: chống lại
D. ban: cấm
Tạm dịch: Anh ta thề sẽ bỏ thuốc lá.
A
A. Harmonious: hòa thuận, hòa hợp
B. Failed: mờ nhạt,thất bại
C. Broken: bị phá vỡ
D. Fragile: mong manh dễ vỡ
ð Good: tốt ~ Harmonious: hòa thuận, hòa hợp
ð Đáp án A
Tạm dịch: Họ có một mối quan hệ tốt
Đáp án A
Harmonious: hòa thuận, hòa hợp
Failed: mờ nhạt, phai mờ
Broken: bị tan vỡ
Fragile: mỏng manh, dễ vỡ
B
A. Friendly: thân thiện
B. Difficult: khó khăn
C. Healthy: tốt, khỏe mạnh
D. Strong: khỏe
ð Poor: nghèo nàn, khó khăn ~ Difficult: khó khăn
Đáp án B
Đáp án A
Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài
Inquire (v): hỏi, thẩm tra
Relax (v): thư giãn
Stop (v): dừng lại
Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần