Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
On your toe: cảnh giác
A. đặt tất cả sự chú ý của bạn vào những gì bạn đang làm
B. bực bội cô ấy trong những việc cô ấy đang làm
C. tham gia vào những gì cô ấy đang làm
D. làm cho cô ấy tuân thủ các yêu cầu của bạn
Đáp án A
- Be on your toes ~ Pay all your attention to what you are doing: tập trung chú ý vào việc bạn đang làm
=> Đáp án B (Bạn phải tập trung vào nếu muốn đánh bại cô ấy.)
Đáp án là B. spare = free: rảnh rỗi
Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận
Đáp án : B
spare = free: rảnh rỗi
Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
stick to your guns: giữ vững quan điểm, kiên định lập trường
be changeable: hay thay đổi be persistent: kiên trì
be inflexible: không linh hoạt be constant: không đổi
=> stick to your guns >< be changeable
Tạm dịch: Nếu bạn kiên định lập trường của mình, bạn từ chối thay đổi những gì bạn đang nói hoặc làm bất chấp sự phản đối hoặc chỉ trích của người khác.
Chọn A
Tạm dịch: Bạn chẳng bao giờ biết cô ấy như thế nào cả vì cô ấy cứ thay đổi xoành xoạch.
Thành ngữ: “just blows hot and cold”: thay đổi như chóng chóng, thay đổi xoành xoạch
= keep changing her mood: thay đổi tâm trạng liên tục
Chọn C
Các phương án khác:
A. tiếp tục đi
B. liên tục lấy đi cái gì đó
D. liên tục kiểm tra cái gì đó
C
A. keeps going: tiếp tục
B. keeps taking things: tiếp tục lấy những vật này
C. keeps changing her mood : tiếp tục thay đổi tâm trạng
D. keeps testing: tiếp tục thử nghiệm
=> just blows hot and cold~ keeps changing her mood : tiếp tục thay đổi tâm trạng
=>Đáp án C
Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết bạn đang ở đâu với cô ấy khi cô ấy hay thay đổi tâm trạng
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
blow hot and cold: hay thay đổi ý kiến, dao động.
keep going: luôn đi keep taking things: luôn lấy các thứ
keep changing her mood: luôn thay đổi tâm trạng keep testing: luôn kiểm tra
=> blow hot and cold = keep changing her mood
Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết mình đang ở đâu với cô ấy vì cô ấy hay thay đổi ý kiến.
A
A. pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm
B. upset her in what she is doing :làm cô ấy buồn về những gì cô ấy đang làm
C. get involved in what she is doing: tham gia vào những gì cô ấy đang làm
D. make her comply with your orders: làm cho cô ấy tuân thủ các đơn đặt hàng của bạn
=> be on your toes ~ pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm
ð Đáp án A
Tạm dịch: Bạn phải chú ý đến những gì bạn đang làm nếu bạn muốn đánh bại cô ấy.