Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Tạm dịch: Anh ta thừa kế một công ty sinh lợi từ cha mình.
- lucrative: có lợi, sinh lợi
A. lucid: sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu
B. losin: nhất định thua, nhất định thất bại, không hòng thắng
C. wealthy: giàu, giàu có
D. profitable: sinh lãi, mang lợi
Ta thấy câu hỏi tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên đáp án chính xác là D.
D
A. enforced . thi hành
B. enabled . kích hoạt
C. ensured . đảm bảo
D. enacted. ban hành
=> passed ~ enacted. ban hành
=> Đáp án D
Tạm dịch: Chính phủ đã thông qua luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi việc buôn bán thương mại.
Đáp án D
(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.
Các đáp án còn lại:
A. enforce (v): thi hành.
B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.
C. ensure (v): đảm bảo.
Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép
Đáp án D
A. thực thi
B. có khả năng làm gì
C. đảm bảo
D. ban hành
Đáp án D
(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.
Các đáp án còn lại:
A. enforce (v): thi hành.
B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.
C. ensure (v): đảm bảo.
Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.
Đáp án D
(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.
Các đáp án còn lại:
A. enforce (v): thi hành.
B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.
C. ensure (v): đảm bảo.
Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.
Đáp án B.
Tạm dich: Nạn nhân của nạn phân biệt chủng tộc____________ lời xin lỗi của công ty.
Phân tích đáp án:
A. make (v): làm nên cái gì đó
B. accept (v): chấp nhận
C. offer (v): mời ai đó cái gì, yêu câu cung cấp cho
Ex: Can I offer you something to drink?
D. issue sth to sb (v): cấp cho (giấy tờ)
Ex: The US State department issues millions of passports each year.
Ta thấy rằng dựa vào nghĩa của phần tạm dịch thì đáp án B. chấp nhận (lời xin lỗi) là phù hợp nhất.
- settle for something (v): chấp nhận cái gì (mặc dù có thể bạn không thích).
Ex: They want $2.500 for it, but they might settle for $2.000: Bọn họ muốn bán nó với giá $2500 nhưng mà họ có thể chấp nhận giá $2000.
Đáp án B.
Tạm dịch: Nạn nhân của nạn phân biệt chủng tộc _______ lời xin lỗi của công ty.
Phân tích đáp án:
A. make (v): làm nên cái gì đó
B. accept (v): chấp nhận
C. offer (v): mời ai đó cái gì, yêu cầu cung cấp cho
Ex: Can I offer you something to drink?
D. issue sth to sb (v): cấp cho (giấy tờ)
Ex: The US State department issues millions of passport each year.
Ta thấy rằng dựa vào nghĩa của phần tạm dịch thì đáp án B. chấp nhận (lời xin lỗi) là phù hợp nhất.
- settle for something (v): chấp nhận cái gì (mặc dù có thể bạn không thích).
Ex: They want $2.500 for it, but they might settle for $2.000: Bọn họ muốn bán nó với giá $2500 nhưng mà họ có thể chấp nhận giá $2000.
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có:
converse (v): to have a conversation with somebody (có cuộc trò chuyện với ai)
Các đáp án:
A. hang out: treo
B. go along + with: đồng ý với...
C. talk: nói chuyện = converse
D. play: chơi; diễn kịch
Dịch: Người phụ nữ lớn tuổi tự nhận thường xuyên trò chuyện với anh ấy.
Chọn C Câu đề bài: Công ty tuyên bố đã nhận được một lời đề nghị hấp dẫn từ chính phủ Nam Úc.
Profitable = Lucrative (adj): có lợi, hấp dẫn
Các đáp án khác:
A. improverished (adj): nghèo nàn
B. expensive (adj): đắt đỏ
D. unfavorable (adj): không thuận lợi